Bài tập theo từng unit
Chia sẻ bởi Nguyễn Trang |
Ngày 26/04/2019 |
37
Chia sẻ tài liệu: bài tập theo từng unit thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
UNIT 4 : OUR PAST
I. LISTEN AND READ :
1. - (to) look after : chăm sóc= (to) take care of 10. modern ≠ old (adj) : mới ≠ củ
2 used to (v) : đã thường , đã từng
3 equipment (n) : trang thiết bị ( (to) equip : trang bị
4 folk tale (n) : chuyện dân gian
5 traditional (adj) : truyền thống ( tradition = custom (n) : sự truyền thống , phong tục
6 great- grandma (n) : bà cốc
7 story (n) : câu chuyện
8 poor (adj) : nghèo # rich (adj) :giàu
9 (to) light – lit - lit : thắp, đốt (đèn, nến)
....................................................................................................................................................................................
II. LISTEN :
1 foolish (adj) : ngốc nghếch
2 greedy (adj) : tham lam
3 gold (n) : vàng
4 (to) lay – laid – laid : đặt, để, đẻ (trứng)
5 (to) discover : khám phá
6 excited (adj) : hào hứng ( (to) exicite : làm phấn khởi
7 amazement (n) : sự kinh ngạc
8 (to) die of: chết vì điều gì
9 (to) discover : khám phá
.....................................................................................................................................................................................
III READ :
1 cruel (adj) : độc ác
2 (to) upset : buồn phiền , thất vọng 11 broken heart (n): bệnh tim
3 fairy (n) : cô tiên, bà tiên 12 prince ≠ princess (n) : hoàng tử ≠ công chúa
4 rag (n) : quần áo rách 13 (to) appear ≠ disappear (v): xuất hiện ≠ biến mất
5 (to) marry : kết hôn 14 (to) drop : đánh rơi
6 magically (adv) : kì diệu 15. immediately (adv): ngay lập tức
7 festival (n) : lễ hội
8 (to) fall in love with : yêu, thương (ai)
9 (to) change: thay đổi
10 (to) lose – lost - lost : lạc, mất
....................................................................................................................................................................................
IV. WRITE
1 (to) escape: trốn thoát 9. nearby (adv) : gần bên = next
2 (to) gaze : gặm (cỏ)
3 (to) tie : trói, buộc 10 (to) burn : bỏng ( burn (n): vết bỏng
4 wisdom (n) : trí khôn 11. (to) leave - left-left : rời khỏi
5 master # servant (n) : ông chủ # đầy tớ 12 (to) say -said -said : nói
6 straw (n) : rơm rạ
7 stripe (n) : có sọc, có vằn
8 rope (n) : dây thừng
.....................................................................................................................................................................................
V. LANGUAGE FOCUS:
1. Prepositions of time : giới từ chỉ thời gian
Giới từ
Cách dùng
ví dụ
at
Dùng với giờ, một số buổi trong ngày hoặc các dịp lễ
At 7 o`clock
At noon , midday : vào giữa trưa
At night : vào ban đêm
At middnight : vào lúc nữa đêm
At sunset : vào lúc hoàng hôn
At sunrise : vào lúc bình minh
At Christmas : vào lễ Giáng sinh
At Easter : vào lễ phục sinh
At the weekend : ngày cuối tuần
in
Dùng với tháng , mùa , năm, tháng năm, buổi, , thập niên , thế kỉ,
In October : vào tháng 10
In 2016 ,2017 .....
In Spring , Summer ,...: vào mùa xuân, mùa hè
In the morning , afternoon, evening
In November 2017 ....
in the 1990s : vào thập niên 1990
in the 21th century : vào thế kỉ 21
on
dùng với thứ trong tuần, ngày tháng năm, ngày lễ ( có từ Day), kì nghỉ, sinh nhật , buổi của thứ , ngày trong tháng, ngày cuối tuần
On Sunday, Monday, Tuesday
On October 16th ...: ngày 16 tháng 10
On the weekend : ngày cuối tuần
On Christmas Day , Christmas 2017 , Christmas Eve
On New Year`s Day
on 12 March 2008
on Tet , holidays
on Monday evening.
after
Dùng trước hầu hết các từ chỉ thời gian, trước các buổi ăn
After middnight
After 9 p.m : sau 9 giờ tối
After Easter : sau lễ phục sinh
After breakfast , lunch , dinner
before
Dùng trước hầu hết các từ chỉ thời
I. LISTEN AND READ :
1. - (to) look after : chăm sóc= (to) take care of 10. modern ≠ old (adj) : mới ≠ củ
2 used to (v) : đã thường , đã từng
3 equipment (n) : trang thiết bị ( (to) equip : trang bị
4 folk tale (n) : chuyện dân gian
5 traditional (adj) : truyền thống ( tradition = custom (n) : sự truyền thống , phong tục
6 great- grandma (n) : bà cốc
7 story (n) : câu chuyện
8 poor (adj) : nghèo # rich (adj) :giàu
9 (to) light – lit - lit : thắp, đốt (đèn, nến)
....................................................................................................................................................................................
II. LISTEN :
1 foolish (adj) : ngốc nghếch
2 greedy (adj) : tham lam
3 gold (n) : vàng
4 (to) lay – laid – laid : đặt, để, đẻ (trứng)
5 (to) discover : khám phá
6 excited (adj) : hào hứng ( (to) exicite : làm phấn khởi
7 amazement (n) : sự kinh ngạc
8 (to) die of: chết vì điều gì
9 (to) discover : khám phá
.....................................................................................................................................................................................
III READ :
1 cruel (adj) : độc ác
2 (to) upset : buồn phiền , thất vọng 11 broken heart (n): bệnh tim
3 fairy (n) : cô tiên, bà tiên 12 prince ≠ princess (n) : hoàng tử ≠ công chúa
4 rag (n) : quần áo rách 13 (to) appear ≠ disappear (v): xuất hiện ≠ biến mất
5 (to) marry : kết hôn 14 (to) drop : đánh rơi
6 magically (adv) : kì diệu 15. immediately (adv): ngay lập tức
7 festival (n) : lễ hội
8 (to) fall in love with : yêu, thương (ai)
9 (to) change: thay đổi
10 (to) lose – lost - lost : lạc, mất
....................................................................................................................................................................................
IV. WRITE
1 (to) escape: trốn thoát 9. nearby (adv) : gần bên = next
2 (to) gaze : gặm (cỏ)
3 (to) tie : trói, buộc 10 (to) burn : bỏng ( burn (n): vết bỏng
4 wisdom (n) : trí khôn 11. (to) leave - left-left : rời khỏi
5 master # servant (n) : ông chủ # đầy tớ 12 (to) say -said -said : nói
6 straw (n) : rơm rạ
7 stripe (n) : có sọc, có vằn
8 rope (n) : dây thừng
.....................................................................................................................................................................................
V. LANGUAGE FOCUS:
1. Prepositions of time : giới từ chỉ thời gian
Giới từ
Cách dùng
ví dụ
at
Dùng với giờ, một số buổi trong ngày hoặc các dịp lễ
At 7 o`clock
At noon , midday : vào giữa trưa
At night : vào ban đêm
At middnight : vào lúc nữa đêm
At sunset : vào lúc hoàng hôn
At sunrise : vào lúc bình minh
At Christmas : vào lễ Giáng sinh
At Easter : vào lễ phục sinh
At the weekend : ngày cuối tuần
in
Dùng với tháng , mùa , năm, tháng năm, buổi, , thập niên , thế kỉ,
In October : vào tháng 10
In 2016 ,2017 .....
In Spring , Summer ,...: vào mùa xuân, mùa hè
In the morning , afternoon, evening
In November 2017 ....
in the 1990s : vào thập niên 1990
in the 21th century : vào thế kỉ 21
on
dùng với thứ trong tuần, ngày tháng năm, ngày lễ ( có từ Day), kì nghỉ, sinh nhật , buổi của thứ , ngày trong tháng, ngày cuối tuần
On Sunday, Monday, Tuesday
On October 16th ...: ngày 16 tháng 10
On the weekend : ngày cuối tuần
On Christmas Day , Christmas 2017 , Christmas Eve
On New Year`s Day
on 12 March 2008
on Tet , holidays
on Monday evening.
after
Dùng trước hầu hết các từ chỉ thời gian, trước các buổi ăn
After middnight
After 9 p.m : sau 9 giờ tối
After Easter : sau lễ phục sinh
After breakfast , lunch , dinner
before
Dùng trước hầu hết các từ chỉ thời
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Trang
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)