Bài tập theo từng unit

Chia sẻ bởi Nguyễn Trang | Ngày 26/04/2019 | 53

Chia sẻ tài liệu: bài tập theo từng unit thuộc Tiếng Anh 8

Nội dung tài liệu:

UNIT 9 : A FIRST – AID COURSE
I. Listen and Read :
- A first – aid course (n) :sơcứu
- burn on her arm : vếtbỏngtrêncánhtaycôấy - a bad cut on his leg (n) : vétcắtsâutrênchânanhấy
- a nose bleed (n) : chảymáumũi - a bee sting (n) : ongđốt
- emergency (n) : cấpcứu, tìnhtrạngkhẩncấp - ambulance (n) : xecứuthương
- (to) calm down :hãygiữbìnhtỉnh - (to) happen : xảyra
- (to) fell of :téxuống, ngãxuống - (to) hit : vachạm, đánh
- head (n) : cáiđầu - road (n) : con đường
- bleed – bled – bled : chảymáu, mấtmáu - conscious (n) : còn ý thức , hồitình, sángsuốt
- towel (n) : khan tắm - handkerchief (n) : khăntay
- (to) cover :cheđậy, baophủ - wound (n) : vếtthương
- (to) put pressure :ấnxuống, đèxuống - (to) hold it tight : buộcchặt, giữchặt
- (to) hurry – hurried – hurried: nhanhlên, vộivã - lane (n) đườnghẻm, ngỏhẻm
- (to) fall asleep :ngủthiếp - (to) keep : giữ, gìngiữ
- (to) promise :hứa, xinphép - (to) describe : môtả
- condition (n) tìnhtrạng, điềukiện - (to) injure person : ngườibịthương
- advice (n): lờikhuyên - giving first –aid instruction : chosựhướngdẫnsơcứu
- (to) say – said – said : nói - awake (n) : tỉnh, thức
II. Listen :
-Crutch (n) :cáinạng - stretcher (n) : cáicáng
- wheelchair (n) : xelăn (chongườitàntật) - eye chart (n) : bảngchữcáiđểđothịlực
- scale (n) : cáicân ( dànhcânchobé)
III. Read :
-Case (n) :vụ, trườnghợp - fainting (n) : ngấtxỉu
- patient (n) : bệnhnhân( patient (adj) : tínhkiênnhẩn
- (to) force :bắtbuộc, épbuộc - lying flat (n) : nằmthẳng
- (to) elevate ≠lower :nhấclêncao≠hạthấpxuống - (to) revive : tỉnhlại
- (to) overheat :làmquánóng - blanket (n) : cáichăn
- coat (n) ; áokhoác - alcohol (n) : cồn, rượu
- victim (n) : nạnnhân - (to) cool : làmmát
- (to) mini mize :làmgiảmthiểu - shock (n) : choáng, sốc
- tissuedamage (n) : sựhưhỏngmô - burn (n) : bỏng
- affected part (n) : phầnbịảnhhưỡng - cold tap (n) : vòinướclạnh
- If possible :nếucóthể - (to) ease paint : làmgiảmchổđau
- ice (n) : nướcđá - water pack (n) : túichườmlạnh
- eare (n) : vùng, khuvực - sterile dressing (n) : bang vôtrùng
- bandage (n) : bang dán - level (n) : cấpđộ
IV. Write :
-(to) cheer. S.O up : làmaivui, làmaiphấnkhởi - (to) come out : rakhỏi, xuấtviện
- (to) come over :ghé qua - ( to) pick S.O up : đón, rướcai
- while (conj) :tronglúc, trongkhi - occasion (n) : dịp, cơhội
V. Exercise :
1. Combine each pair of the following sentences using in ordetto ../ so as to ../ in order not ../ so as not to
1. Mai went to the post office . She wanted to mail a letter.
(.......................................................................................................................................................................
2. Mr Nam is going to the bank . He wants to cash a check.
(…………………………………………………………………………………………………………….
3. He left early. He wanted to catch the early bus.
(……………………………………………………………………………………………………………
4. She left early. She didn’’t want to miss the early bus.
(………………………………………………………………………………………………………….
5. I’’m going to the hospital. I want to visit a friend.
(……………………………………………………………………………………………………………
6. Mr Ba stopped at a news-stand on his way to the office. He wanted to buy a newspaper.
(…………………………………………………………………………………………………………
7. I opened the window. I wanted to get some fresh air.
(………………………………………………………………………………………………………..
8. We’’re going on holiday. We want to relax after so many days of hard work.
(…………………………………………………………………………………………………………..
9. She turned down the TV. She didn’’t want to disturb her roommate.
(…………………………………………………………………………………………………………….
10. Miss Hien often goes to that cafeteria. She wants to have lunch.
(…………………………………………………………………………………………………………….
11. Miss Hong wrote to the school. She wanted to find a teaching job.
(………………………………………………………………………………………………………………
12. They’’re going to a restaurant. They want to celebrate their wedding anniversary.
(………………………………………………………………………………………………………………
13. I ran all the way to school. I didn’t want to be late for the first lesson.
(………………………………………………………………………………………………………………
14. When I saw Tim. I touched hos shoulder. I wanted to get his attention.
(………………………………………………………………………………………………………………….
15. I called the
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Trang
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)