Bai tap tang cuong tuàn9+30
Chia sẻ bởi Lê Thị Hằng |
Ngày 09/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: Bai tap tang cuong tuàn9+30 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:…………………… BÀI TẬP TĂNG CƯỜNG TUẦN 29
Lớp 2A… MÔN TOÁN
I. Trắc nghiệm:
Câu 1: Sáu trăm năm mươi tám được viết là:
A. 856 B. 658 C. 865 D. 866
Câu 2: 5 x 4 + 30 =……….
Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 20 B. 30 C. 50 D. 39
Câu 3: Có 15 quả cam chia đều vào các đĩa , mỗi đĩa có 5 quả cam . Hỏi có bao nhiêu đĩa ?
Đáp số đúng là:
A. 10 đĩa B. 5 đĩa C. 20 đĩa D. 3 đĩa
Câu 4: Một hình tứ giác có các cạnh đều bằng nhau, mỗi cạnh dài 4 cm . Hỏi chu vi hình tứ giác đó bằng bao nhiêu ?
Đáp số đúng là:
A. 8 cm B. 12 cm C. 16 cm D. 20cm
Câu 5: Số chẵn liền sau số 244 là :
A. 254 ; B.243 ; C. 244 ; D.246
II. Tự luận:
Bài 1:
+ Có ........tam giác ?
+ Có ........tứ giác ?
Bài 2:Cho ba số : 1 ; 0 ; 5
+ Hãy lập các số có ba chữ số : .........................................................................................................................
+ S x c ác số vừa lập được theo thứ tự :
- Từ bé đến lớn: ...................................................................................................................................... - Từ lớn đến bé:
...................................................................................................................................................
Bài 3: Cho bảng ô bên. Hãy điền số thích hợp
vào ô trống sao cho tổng các số ở các hàng ngang,
hàng dọc, đường chéo đều bằng 27.
Bài 3: Từ 4 chữ số : 0 ; 1; 2; 3 em hãy viết tất cả các số có hai chữ số khác nhau:
............................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 698 < .............< ...............< 701
b) .......< 788 < ................< 790
c) 599 < ............< 601 < ...........
d) 111, 222, 333, ............, ............, ............
Bài 5:Hình bên có …………hình tứ giác
Là các hình ……………………..
……………………………………
……………………………………
……………………………………
Bài 6: Hình tam giác ABC có độ dài cạnh AB bằng 36 cm, độ dài cạnh BC 28cm. Chu vi của hình tam giác là 95 cm .Tính độ dài cạnh AC.
............................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 7: Viết (theo mẫu):
382 = 300 + 80 + 2 934 = ………………………………..
407 = ……………………………….. 560 = ………………………………..
883 = ……………………………….. 277 = ………………………………..
Bài 8: Số?
4 3 6 2 9 1
Họ và tên:…………………… BÀI TẬP TĂNG CƯỜNG TUẦN 29
Lớp 2A… MÔN TIẾNG VIỆT
I. Trắc nghiệm:
Câu 1: Câu nào thuộc mẫu câu Ai làm gì?
A. Chị em có nụ cười rất duyên..
B. Mai là ngày sinh nhật của em.
C. Hoa viết thư cho bố.
D. Ban Hà Anh thật dễ thương.
Câu 2: Dòng nào dưới đây nêu đúng đặc điểm của các con vật?
A. Trâu nhanh.
B. Rùa khoẻ.
C. Chó trung thành .
D. Thỏ chậm.
Câu 3: Cho câu: “ Em học lớp mấy :””” Dấu câu cần điền vào ô trống là:
A. Dấu chấm
B. Dấu phẩy
C.Dấu hỏi chấm
D.Dấu chấm cảm
Câu 4: Từ nào không phải là từ chỉ sự vật?
A. bảng con
B. sách
C. ngủ
D. học sinh
Câu 5: Dòng nào xếp đúng tên người theo thứ tự bảng chữ cái?
A. Anh, Bình, Khải, Hùng, Nguyên , Trung.
B. Anh, Bình, Hùng, Khải, Nguyên , Trung.
C. Anh, Bình, Khải, Hùng, Nguyên , Trung.
D. Anh, Hùng, Bình, Khải, Nguyên , Trung.
Câu 6: Bộ phận được gạch dưới trong câu “ Bác làm việc cào tuyết trong một trường học để có tiền sinh sống.” trả lời cho câu hỏi nào?
A. Vì sao?
B. Khi nào?
C. Để làm gì?
D. làm gì?
Câu 7: Từ nào sau đây chỉ thời tiết của
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Hằng
Dung lượng: 93,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)