Bài tập oxit chọn lọc

Chia sẻ bởi Hoàng Song Hào | Ngày 15/10/2018 | 33

Chia sẻ tài liệu: bài tập oxit chọn lọc thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

BÀI TẬP OXÍT CHỌN LỌC


DẠNG 1 : NHẬN BIẾT – TÁCH HỖN HỢP-TINH CHẾ CÁC CHẤT


Có hỗn hợp khí SO2 và O2. Làm thế nào để tách khí O2 ra khỏi hỗn hợp ? trình bày cách làm và viết phương trình phản ứng
Bằng phương pháp hoá học nào có thể nhận biết từng chất trong mỗi dãy chất sau
a. Hai chất rắn màu trắng là CaO và K2O
b. Hai chất khí không màu là CO2 và CO
viết tất cả những phương trình hoá học xảy ra

Bằng phương pháp hoá học, hãy nhận biết từng chất trong mỗi nhóm chất sau:
a. CaO và MgCO3 b. CaO và MgO
viết các phương trình hóa học xảy ra
hãy nhận biết từng chất trong mỗi nhóm chất sau bằng phương pháp hóa học
a. Hai chất rắn màu trắng là CaO và N2O5
b. Hai chất khí không màu là CO2 và O2
Có những khí ẩm ( khí có lẫn hơi nước) : N2, CO2, H2, O2, SO2 . Khí nào có thể làm khô bằng CaO ? hãy giải thích .
Có một hỗn hợp gồm ZnO và MgO làm thế nào để tách được MgO ra khỏi hỗn hợp.
Làm thế nào để tách được Fe2O3 ra khỏi hỗn hợp ( Fe2O3 và Al2O3)
làm thế nào để tách được CuO ra khỏi hỗn hợp (CuO và CaO)


DẠNG 2 : XÁC ĐỊNH CHẤT PHẢN ỨNG – HOÀN THÀNH PHƯƠNG TRÌNH PHẢN ỨNG

Có những chất sau : BaO, Fe2O3, N2O5, SO2. Những oxít nào có khả năng tác dụng với:
a. Nước b. axit clohiđric c. NaOH

Có những chất sau : H2O, NaOH, Na2O, CO2, CO. Hãy cho biết những chất nào có khả năng tác dụng với nhau từng đôi một.
Hoàn thành các phương trình phản ứng sau :
a. axit clohiđric + ……… Magie clorua + nước
b. Natri hiđroxit + …… … Natri sunfit + nước
c. nước + ………. Axit sunfurơ
d. nước +………... bari hiđroxit
e. bari oxit +………… bari cacbonat
Cho các khí sau : HCl. SO2.CO. CO2. H2. O2. Hãy cho biết khí nào có tính chất sau :
a. Nặng hơn không khí
b. nhẹ hơn không khí
c. cháy được trong không khí.
d. tác dụng với nước tạo thành dung dịch axit
e. làm đục nước vôi trong
g. đổi màu quỳ tím ẩm thành đỏ
Viết phương trình phản ứng điều chế lưu huỳnh đioxit từ các cặp chất sau :
a. K2SO3 và HCl b. Na2SO3 và H2SO4
c. CuS và O2 d. FeS2 và O2
Thực hiện dãy chuyển hoá sau :

CaSO3


a. S SO2 H2SO3 Na2SO3 SO2


Na2SO3


b. Ca → CaO → Ca(OH)2 → CaCO3 → CaO → CaCl2


c. FeS2 → SO2 → BaSO3 → Ba(HCO3)2 → BaSO4

d. H2SO4 → SO2 → K2SO3 → K2SO4 → BaSO4



DẠNG 3 : TÍNH THEO CÔNG THỨC PHƯƠNG TRÌNH PHẢN ỨNG

Cho một lượng dung dịch H2SO4 10% vừa đủ tác dụng hết với 16g CuO. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch muối thu được.
Hoà tan 4.7 g K2O vào 193.5g nước. Tính nồng độ % của dung dịch thu được
Một loại đá vôi chứa 80% CaCO3. Nung 1 tấn đá vôi loại này có thể thu được bao nhiêu tấn vôi sống. biết hiệu suất của phản ứng là 90%
Cho 4g Ca tác dụng hết với O2 (kk ) thu được chất rắn A, hoà tan hết A vào 994.4 gam nước thu được dung dịch B.
a. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch B
b. TÍnh thể tích CO2 (dktc) tác dụng với dung dịch B để thu được lượng kết tuả là cao nhất
Cho 11.2 g CaO tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch hỗn hợp HCl 0.1 M và HNO3 0.2M. Tính V và tính khối lượng các muối thu được
Cho một lượng dung dịch HCl 20% tác vừa đủ với 46,4 g Fe3O4. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch muối thu được
Hãy tính khối lượng đá vôi chứa 80% CaCO3 cần dùng để sản suất 399 kg vôi sống. Biết hiệu suất phản ứng là 90%
lập 10 công thức oxit kim loại và gọi tên
lập 10 công thức oxit phi kim và gọi tên
Lập công thức của các oxit trong đó
a. S(50% ) b. P (43,67%) c. Fe ( 70%) d. Mn(63.22%)

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Song Hào
Dung lượng: 50,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)