Bài tập ôn thi THPTQG- KEY
Chia sẻ bởi Lê Quang Toản |
Ngày 11/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: Bài tập ôn thi THPTQG- KEY thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TIẾNG ANH LUYỆN THI ĐẠI HỌC
Question 1. _______ raiding for camels was a significant part of Bedouin life has been documented in Wilfed Thesiger’s Arabian Sands. A. That B. Which C. What D. Where => đáp án A : cấu trúc That + s + v + V s/es (That s + v ở đây đóng vai trò như 1 chủ ngữ trong câu, thường dịch là điều mà, việc mà) dịch : Việc mà tấn công lạc đà là một phần quan trọng của cuộc sống Bedouin đã được ghi nhận trong Wilfed Thesiger Question 2. The little boy pleaded _____ not to leave him alone in the dark. A. on his mother B. his mother C. with his mother D. at his mother => đáp án C : plead with = beg : van nài, xin xỏ Question 3. _____, the people who come to this club are in their twenties and thirties. A. By and large B. Altogether C. To a degree D. Virtually => đáp án A : By and large : nói chung Question 4. The TV station, in _______ to massive popular demand, decided not to discontinue the soap opera. A. reaction B. response C. answer D. rely => đáp án B : in response to : đáp ứng, hưởng ứng Question 5. His emotional problems ____ from the attitudes he encountered as a child, I think. A. stem B. flourish C. root D. sprout => đáp án A : stem from : bắt nguồn từ Question 6. Pete was born and brought up in Cornwall and he knows the place like the ______. A. nose on his face B. back of his hand C. hairs on his head D. teeth of his mouth => đáp án B : like the back of one`s hand: rõ như lòng bàn tay Question 7. British and Australian people share the same language, but in other respects they are as different as _____. A. cats and dogs B. salt and pepper : muối tiêu (màu tóc) C. chalk and cheese : khác nhau hoàn toàn D. here and there : đó đây => đáp án C Question 8. Rows and silences are ______ and parcel of any marriage. A. package B. stamps C. packet D. part => part and parcel : phần quan trọng, thiết yếu
Question 9. Ancient Egyptians mummified their dead through the use of chemicals, ………….ancient Peruvians did through natural processes. A. because B. whereas C. even though D. whether or not
=> B - Mummify (v) ướp xác Mummy (n) xác ướp - Whereas (conjunction – từ nối) trong khi, ngược lại... – được dùng khi so sánh, đối chiếu giữa 2 sự vật, sự việc Question 10. Don’t ….. to any conclusion before you know the full facts. A. rush B. dive C. leap D. fly => C - Leap / Jump to the conclusion : đưa ra kết luận vội vàng khi chưa nắm rõ sự việc hay khi chưa suy nghĩ kĩ. => come to/ reach the conclusion : đưa ra kết luận - Rush (v) vội vã, đi gấp - Dive (v) nhảy lao xuống nước / lặn Question 11. A few animals sometimes fool their enemies _______ to be dead. A. have been appearing B. to be appearing C. to appear D. by appearing => D - “by”là giới từ chỉ phương thức hành động, “bằng cách”... Ta cũng dùng “by” để nói về phương tiện di chuyển. Eg :by car / boat / plane/ bus... - Fool sb (v) đánh lừa - Enemy (n) kẻ thù Question 12. On no account ____ in the office be used for personal materials. A. the photocopy machines B. the photocopy machines should C. should the photocopy machines D. does the photocopy machines
=> C - On no account = not on any account : not for any reason ( không vì bất kì lí do nào) => on account of : bởi vì, nhờ vì - Dạng đảo ngữ với “on no account” đứng đầu câu . Chủ ngữ chính là “the photocopy machines” – dạng số nhiều -> không thể dùng trợ động từ “does” ở đáp án D. Question 13. The ____ of the bank where he worked was not in the center of the city. A. branch B. seat C. house
Question 1. _______ raiding for camels was a significant part of Bedouin life has been documented in Wilfed Thesiger’s Arabian Sands. A. That B. Which C. What D. Where => đáp án A : cấu trúc That + s + v + V s/es (That s + v ở đây đóng vai trò như 1 chủ ngữ trong câu, thường dịch là điều mà, việc mà) dịch : Việc mà tấn công lạc đà là một phần quan trọng của cuộc sống Bedouin đã được ghi nhận trong Wilfed Thesiger Question 2. The little boy pleaded _____ not to leave him alone in the dark. A. on his mother B. his mother C. with his mother D. at his mother => đáp án C : plead with = beg : van nài, xin xỏ Question 3. _____, the people who come to this club are in their twenties and thirties. A. By and large B. Altogether C. To a degree D. Virtually => đáp án A : By and large : nói chung Question 4. The TV station, in _______ to massive popular demand, decided not to discontinue the soap opera. A. reaction B. response C. answer D. rely => đáp án B : in response to : đáp ứng, hưởng ứng Question 5. His emotional problems ____ from the attitudes he encountered as a child, I think. A. stem B. flourish C. root D. sprout => đáp án A : stem from : bắt nguồn từ Question 6. Pete was born and brought up in Cornwall and he knows the place like the ______. A. nose on his face B. back of his hand C. hairs on his head D. teeth of his mouth => đáp án B : like the back of one`s hand: rõ như lòng bàn tay Question 7. British and Australian people share the same language, but in other respects they are as different as _____. A. cats and dogs B. salt and pepper : muối tiêu (màu tóc) C. chalk and cheese : khác nhau hoàn toàn D. here and there : đó đây => đáp án C Question 8. Rows and silences are ______ and parcel of any marriage. A. package B. stamps C. packet D. part => part and parcel : phần quan trọng, thiết yếu
Question 9. Ancient Egyptians mummified their dead through the use of chemicals, ………….ancient Peruvians did through natural processes. A. because B. whereas C. even though D. whether or not
=> B - Mummify (v) ướp xác Mummy (n) xác ướp - Whereas (conjunction – từ nối) trong khi, ngược lại... – được dùng khi so sánh, đối chiếu giữa 2 sự vật, sự việc Question 10. Don’t ….. to any conclusion before you know the full facts. A. rush B. dive C. leap D. fly => C - Leap / Jump to the conclusion : đưa ra kết luận vội vàng khi chưa nắm rõ sự việc hay khi chưa suy nghĩ kĩ. => come to/ reach the conclusion : đưa ra kết luận - Rush (v) vội vã, đi gấp - Dive (v) nhảy lao xuống nước / lặn Question 11. A few animals sometimes fool their enemies _______ to be dead. A. have been appearing B. to be appearing C. to appear D. by appearing => D - “by”là giới từ chỉ phương thức hành động, “bằng cách”... Ta cũng dùng “by” để nói về phương tiện di chuyển. Eg :by car / boat / plane/ bus... - Fool sb (v) đánh lừa - Enemy (n) kẻ thù Question 12. On no account ____ in the office be used for personal materials. A. the photocopy machines B. the photocopy machines should C. should the photocopy machines D. does the photocopy machines
=> C - On no account = not on any account : not for any reason ( không vì bất kì lí do nào) => on account of : bởi vì, nhờ vì - Dạng đảo ngữ với “on no account” đứng đầu câu . Chủ ngữ chính là “the photocopy machines” – dạng số nhiều -> không thể dùng trợ động từ “does” ở đáp án D. Question 13. The ____ of the bank where he worked was not in the center of the city. A. branch B. seat C. house
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Quang Toản
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)