BÀI TẬP ÔN TẬP TẾT MÔN TOÁN VÀ TIẾNG VIỆT LỚP 2
Chia sẻ bởi Võ Thị Như Hoa |
Ngày 09/10/2018 |
82
Chia sẻ tài liệu: BÀI TẬP ÔN TẬP TẾT MÔN TOÁN VÀ TIẾNG VIỆT LỚP 2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
BÀI TẬP TẾT MÔN TOÁN
Bài 1) Đặt tính rồi tính :
36 + 23 100 – 46 60 + 27 72 – 19 57 + 38 98 – 49
Bài 2) Điền số 2 dm 8cm = ……….cm 32cm = …….dm…….cm
90cm = ………..dm 8dm = ……..cm
Bài 3) Tìm x: x +17 = 90 – 9 71 – x = 17 + 12
Bài 4) Điền số
a) b)
+ 34 - 26 + 57 23; 27; 31;..…...;.....…;..…….;…..….;
Bài 5) Toàn có 26 viên bi, Toàn có nhiều hơn Nam 9 viên bi. Hỏi Nam có bao nhiêu
viên bi?
Bài 6) Tìm một số sao cho 36 cộng với số đó thì được 69.
Bài 7 Tính nhẩm :
2 x 3 = 3 x 5 = 9 x 4 =
4 x 2 = 3 x 7 = 5 x 4 =
2 x 6 = 8 x 3 = 6 x 5 =
Bài 8 Tính :
25 38 29 12 24
+ 14 + 15 + 19 + 12 24
7 17 10 12 + 24
24
Bài 9: Tính (theo mẫu) :
Mẫu: 4 x 5 + 10 = 20 + 10
= 30
a/ 5 x 5 + 40 = 6 x 4 – 20 =
= =
b/9 x 4 – 18 = 5 x 7 + 35 =
= =
Bài 10: Mỗi con vịt có 2 cái chân. Hỏi 7 con vịt có bao nhiêu cái chân?
Bài 11: Tính nhẩm:
2 x 6 = 5 x 2 = 2 x 9 = 5 x 5 =
3 x 6 = 3 x 8 = 4 x 9 = 4x 5 =
4 x 6 = 4 x 8 = 3 x 4 = 2 x 5 =
Bài 12: 2/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu):
4 x 5 = 20 3 x … = 18
4 x…= 28 3 x … = 27
4 x…= 40 3 x … = 6
Bài 13: 3/Tính:
3 x 4 = 5 x 4 =
12 : 3 = 20 : 4 =
12 : 4 = 20 : 5 =
Bài 14:Mỗi xe đạp có 2 bánh. Hỏi 5 xe đạp như thế có bao nhiêu bánh xe?
Bài 15: Tính nhẩm:
3 x 7 = 18 : 2 = 4 x 6 = 16 : 4 =
4 x 8 = 28 : 4 = 3 x 4 = 20 : 2 =
5 x 5 = 15 : 3 = 5 x 2 = 30 : 3
Bài 16) : Viết số thích hợp vào ô trống:
Thừa số
4
5
5
2
Thừa số
6
2
3
2
3
4
10
Tích
18
6
25
12
30
Bài 17: Câu 3: Tìm x :
a/ X + 3 = 15 b/ X x 3 = 15
Bài 18 : Có 24 học sinh chia đều thành 3 tổ. Hỏi mỗi tổ có mấy học sinh?
Bài 19: Đánh dấu x vào ô vuông có hình vẽ đã khoanh tròn vào 1/4 số hình tam giác
.
a/
Bài 20:Tính nhẩm:
4 x 9 = 24 : 3 = 5 x 4 = 28 : 4 =
2 x 4 = 20 : 4 = 3 x 6 = 15 : 3 =
5 x 7 = 16 : 2 = 4 x 6 = 25 : 5 =
Bài 21: Số?
X 5 - 7 + 2 : 3
4
Bài 22: Tìm X:
a/ X – 4 = 5 b/ X : 4 = 5
Bài 23: Mỗi chuồng có 5 con thỏ . Hỏi 4 chuồng như thế có tất cả bao nhiêu con thỏ?
Câu 7: An và Huy có tất cả 26 hòn bi. Nếu An cho Huy 5 hòn bi, Huy cho An 7 hòn bi. LÚC này trong tÚI 2 co bi nhau. Hỏi lúc đầu An có bao nhiêu bi, Huy có bao nhiêu bi?
Bài 24: Biết thỏ ít hơn gà 18 con và số thỏ là 19 con. Hỏi cả gà và thỏ có bao nhiêu chân?
Câu 25 : An cho Bình 16 viên bi, An còn lại 26 viên bi. Hỏi trước khi cho Bình thì An có bao nhiêu viên bi ?
Câu 26 : Hãy viết 6 thành tổng của 3 số hạng khác nhau
Câu 27 : Có 1 can 5 lít và
Bài 1) Đặt tính rồi tính :
36 + 23 100 – 46 60 + 27 72 – 19 57 + 38 98 – 49
Bài 2) Điền số 2 dm 8cm = ……….cm 32cm = …….dm…….cm
90cm = ………..dm 8dm = ……..cm
Bài 3) Tìm x: x +17 = 90 – 9 71 – x = 17 + 12
Bài 4) Điền số
a) b)
+ 34 - 26 + 57 23; 27; 31;..…...;.....…;..…….;…..….;
Bài 5) Toàn có 26 viên bi, Toàn có nhiều hơn Nam 9 viên bi. Hỏi Nam có bao nhiêu
viên bi?
Bài 6) Tìm một số sao cho 36 cộng với số đó thì được 69.
Bài 7 Tính nhẩm :
2 x 3 = 3 x 5 = 9 x 4 =
4 x 2 = 3 x 7 = 5 x 4 =
2 x 6 = 8 x 3 = 6 x 5 =
Bài 8 Tính :
25 38 29 12 24
+ 14 + 15 + 19 + 12 24
7 17 10 12 + 24
24
Bài 9: Tính (theo mẫu) :
Mẫu: 4 x 5 + 10 = 20 + 10
= 30
a/ 5 x 5 + 40 = 6 x 4 – 20 =
= =
b/9 x 4 – 18 = 5 x 7 + 35 =
= =
Bài 10: Mỗi con vịt có 2 cái chân. Hỏi 7 con vịt có bao nhiêu cái chân?
Bài 11: Tính nhẩm:
2 x 6 = 5 x 2 = 2 x 9 = 5 x 5 =
3 x 6 = 3 x 8 = 4 x 9 = 4x 5 =
4 x 6 = 4 x 8 = 3 x 4 = 2 x 5 =
Bài 12: 2/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu):
4 x 5 = 20 3 x … = 18
4 x…= 28 3 x … = 27
4 x…= 40 3 x … = 6
Bài 13: 3/Tính:
3 x 4 = 5 x 4 =
12 : 3 = 20 : 4 =
12 : 4 = 20 : 5 =
Bài 14:Mỗi xe đạp có 2 bánh. Hỏi 5 xe đạp như thế có bao nhiêu bánh xe?
Bài 15: Tính nhẩm:
3 x 7 = 18 : 2 = 4 x 6 = 16 : 4 =
4 x 8 = 28 : 4 = 3 x 4 = 20 : 2 =
5 x 5 = 15 : 3 = 5 x 2 = 30 : 3
Bài 16) : Viết số thích hợp vào ô trống:
Thừa số
4
5
5
2
Thừa số
6
2
3
2
3
4
10
Tích
18
6
25
12
30
Bài 17: Câu 3: Tìm x :
a/ X + 3 = 15 b/ X x 3 = 15
Bài 18 : Có 24 học sinh chia đều thành 3 tổ. Hỏi mỗi tổ có mấy học sinh?
Bài 19: Đánh dấu x vào ô vuông có hình vẽ đã khoanh tròn vào 1/4 số hình tam giác
.
a/
Bài 20:Tính nhẩm:
4 x 9 = 24 : 3 = 5 x 4 = 28 : 4 =
2 x 4 = 20 : 4 = 3 x 6 = 15 : 3 =
5 x 7 = 16 : 2 = 4 x 6 = 25 : 5 =
Bài 21: Số?
X 5 - 7 + 2 : 3
4
Bài 22: Tìm X:
a/ X – 4 = 5 b/ X : 4 = 5
Bài 23: Mỗi chuồng có 5 con thỏ . Hỏi 4 chuồng như thế có tất cả bao nhiêu con thỏ?
Câu 7: An và Huy có tất cả 26 hòn bi. Nếu An cho Huy 5 hòn bi, Huy cho An 7 hòn bi. LÚC này trong tÚI 2 co bi nhau. Hỏi lúc đầu An có bao nhiêu bi, Huy có bao nhiêu bi?
Bài 24: Biết thỏ ít hơn gà 18 con và số thỏ là 19 con. Hỏi cả gà và thỏ có bao nhiêu chân?
Câu 25 : An cho Bình 16 viên bi, An còn lại 26 viên bi. Hỏi trước khi cho Bình thì An có bao nhiêu viên bi ?
Câu 26 : Hãy viết 6 thành tổng của 3 số hạng khác nhau
Câu 27 : Có 1 can 5 lít và
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Thị Như Hoa
Dung lượng: 98,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)