Bài tập ôn nghỉ Tết Toán 4
Chia sẻ bởi Nguyễn Thành Nhân |
Ngày 09/10/2018 |
78
Chia sẻ tài liệu: Bài tập ôn nghỉ Tết Toán 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Đề ôn tập DIP Tết nguyên đán
Lớp 4B - Năm học: 2013 - 2014
I.Toán
Bài 1: Rút gọn phân số: Bài 2:So sánh hai phân số sau:
ab
Bài 3 :Quy đồng mẫu số các phân số sau.
a, và b, và c, và d, và e. và g. và
Bài 4 : Tổng của hai số tự nhiên liên tiếp là 43 . Tìm hai số đó .
25 và 18 B. 42 và 43 C.21 và 22 D.20 và 23
Bài 5: Trong các số: 3457 ; 4568 ; 66814; 2050 ; 2229 : 3576 ; 900; 2355.
a) Số nào chia hết cho 2 b) Số nào chia hết cho 5?
Bài 6: 47685 : 5 + 7864 X 9 = ?
A. 81033b. B.80133 C. 83103 D. 80313
Bài 7 : 2 t ạ 8 kg = …kg
28 kg B. 208 kg C.2008kg D.10 kg
Bài 8 :Trong các số: 3451 ; 4563 ; 66816; 2050 ; 2229 : 3576 ; 900.
a) Số nào chia hết cho 3?
b) Số nào chia hết cho 9?
c) Số nào chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9?
Bài 9. Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 307m, chiều dài hơn chiều rộng là 97m. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Bài 10.: Trung bình cộng số học sinh 2 lớp 4A và 4B là 26, lớp 4A nhiều hơn lớp 4B là 2 học sinh. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh?
Bài 11: Một nhà máy trong một năm sản xuất được 49410 sản phẩm. Hỏi trung bình mỗi ngày nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu sản phẩm, biết một năm nhà máy đó làm việc trong 305 ngày?
Bài 12: Tổng của hai số bằng số lớn nhất có 6 chữ số khác nhau . Hiệu của hai số bằng số bé nhất có 6 chữ số . Hãy tìm hai số đó .
Bài 13: Tính giá trị các biểu thức sau bằng cách thuận tiện nhất:
a.4125 : 15 - 405 : 15 b. 25 x 5 x 4 x 3 c.236 x 20 – 36 x 20
Bài 14 :Người ta sử dụng 500 viên gạch hình vuông có cạnh 30cm để lát kín một phòng họp. Hỏi phòng họp đó có diện tích là bao nhiêu mét vuông?(Biết diện tích phần mạch vữa là không đáng kể )
Bài 15:Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
508dm2 = ............cm2 ; 3100cm2 = .................dm2;
2007cm2 = ...........dm2.........cm2 6dm2 = ..............cm2
Bài 16: Hai khu đất hình chữ nhật có chiều dài bằng nhau. Khu A có diện thích 112564 m2 và chiều rộng 263m. Khu B có chiều rộng 362m. Tính diện tích khu B.
Bài 17. Đặt tính rồi tính:
a.1344 : 24 b. 432 : 36 c. 10395 : 231 d. 28624 : 212 e.16884 : 126
9108 : 36 9450 : 35 68044 : 315 37100 : 212 38481 : 127
899 : 29 17825 : 67 28905 : 123 42927 : 349 44604 : 236
Bài 18. Một hình chữ nhật có diện tích là 1350 cm², chiều dài là 45 cm. Tính chu vi của hình chữ nhật đó ?
Bài 19. Một tổ thợ xây nhận 975 000 đồng tiền công . Hỏi trung bình mỗi người thợ nhận được bao nhiêu tiền, biết rằng tổ đó có 15 người thợ.
Bài 20:Có 494 000 đồng mua được bao nhiêu quyển sách từ điển tiếng Anh ? Biết rằng giá tiền 1 quyển sách từ điển tiếng Anh là 38 000 đồng .
Bài 21. Để chuyển 38 tạ hàng cần 1 xe tải . Hỏi nếu chuyển 138 tạ hàng cần bao nhiêu xe tải?
Bài 22. Người ta xếp đều 360 bộ bàn ghế cho 24 phòng học. Hỏi có 45 bộ bàn ghế và xếp như trên được bao nhiêu phòng học ?
Bài 23.. Tìm x : a.30240 : x = 42 b. x x 12 = 2412 c. x x 37 = 1135 d. 25 x x = 9100
e. ( x + 3 ) x 247 = 40755 f. 57316 : ( x - 8 ) = 623
Bài 24. Tính giá trị của biểu thức :
a.135 x 345 + 675 : 135 b.15 400 : 25 : 4 c.1224 : 24 + 1416 : 24
Bài 25.Tính nhanh :( 367 x 584 + 12345 ) x ( 3570 : 357 - 10 )
Bài 26. Tính .
12345 x 23 75 x 326 35 x 392 608 x 74
132 x 214 324 x 127 504 x 346 321 x 102
3427 x 218 2287 x
Lớp 4B - Năm học: 2013 - 2014
I.Toán
Bài 1: Rút gọn phân số: Bài 2:So sánh hai phân số sau:
ab
Bài 3 :Quy đồng mẫu số các phân số sau.
a, và b, và c, và d, và e. và g. và
Bài 4 : Tổng của hai số tự nhiên liên tiếp là 43 . Tìm hai số đó .
25 và 18 B. 42 và 43 C.21 và 22 D.20 và 23
Bài 5: Trong các số: 3457 ; 4568 ; 66814; 2050 ; 2229 : 3576 ; 900; 2355.
a) Số nào chia hết cho 2 b) Số nào chia hết cho 5?
Bài 6: 47685 : 5 + 7864 X 9 = ?
A. 81033b. B.80133 C. 83103 D. 80313
Bài 7 : 2 t ạ 8 kg = …kg
28 kg B. 208 kg C.2008kg D.10 kg
Bài 8 :Trong các số: 3451 ; 4563 ; 66816; 2050 ; 2229 : 3576 ; 900.
a) Số nào chia hết cho 3?
b) Số nào chia hết cho 9?
c) Số nào chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9?
Bài 9. Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 307m, chiều dài hơn chiều rộng là 97m. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Bài 10.: Trung bình cộng số học sinh 2 lớp 4A và 4B là 26, lớp 4A nhiều hơn lớp 4B là 2 học sinh. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh?
Bài 11: Một nhà máy trong một năm sản xuất được 49410 sản phẩm. Hỏi trung bình mỗi ngày nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu sản phẩm, biết một năm nhà máy đó làm việc trong 305 ngày?
Bài 12: Tổng của hai số bằng số lớn nhất có 6 chữ số khác nhau . Hiệu của hai số bằng số bé nhất có 6 chữ số . Hãy tìm hai số đó .
Bài 13: Tính giá trị các biểu thức sau bằng cách thuận tiện nhất:
a.4125 : 15 - 405 : 15 b. 25 x 5 x 4 x 3 c.236 x 20 – 36 x 20
Bài 14 :Người ta sử dụng 500 viên gạch hình vuông có cạnh 30cm để lát kín một phòng họp. Hỏi phòng họp đó có diện tích là bao nhiêu mét vuông?(Biết diện tích phần mạch vữa là không đáng kể )
Bài 15:Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
508dm2 = ............cm2 ; 3100cm2 = .................dm2;
2007cm2 = ...........dm2.........cm2 6dm2 = ..............cm2
Bài 16: Hai khu đất hình chữ nhật có chiều dài bằng nhau. Khu A có diện thích 112564 m2 và chiều rộng 263m. Khu B có chiều rộng 362m. Tính diện tích khu B.
Bài 17. Đặt tính rồi tính:
a.1344 : 24 b. 432 : 36 c. 10395 : 231 d. 28624 : 212 e.16884 : 126
9108 : 36 9450 : 35 68044 : 315 37100 : 212 38481 : 127
899 : 29 17825 : 67 28905 : 123 42927 : 349 44604 : 236
Bài 18. Một hình chữ nhật có diện tích là 1350 cm², chiều dài là 45 cm. Tính chu vi của hình chữ nhật đó ?
Bài 19. Một tổ thợ xây nhận 975 000 đồng tiền công . Hỏi trung bình mỗi người thợ nhận được bao nhiêu tiền, biết rằng tổ đó có 15 người thợ.
Bài 20:Có 494 000 đồng mua được bao nhiêu quyển sách từ điển tiếng Anh ? Biết rằng giá tiền 1 quyển sách từ điển tiếng Anh là 38 000 đồng .
Bài 21. Để chuyển 38 tạ hàng cần 1 xe tải . Hỏi nếu chuyển 138 tạ hàng cần bao nhiêu xe tải?
Bài 22. Người ta xếp đều 360 bộ bàn ghế cho 24 phòng học. Hỏi có 45 bộ bàn ghế và xếp như trên được bao nhiêu phòng học ?
Bài 23.. Tìm x : a.30240 : x = 42 b. x x 12 = 2412 c. x x 37 = 1135 d. 25 x x = 9100
e. ( x + 3 ) x 247 = 40755 f. 57316 : ( x - 8 ) = 623
Bài 24. Tính giá trị của biểu thức :
a.135 x 345 + 675 : 135 b.15 400 : 25 : 4 c.1224 : 24 + 1416 : 24
Bài 25.Tính nhanh :( 367 x 584 + 12345 ) x ( 3570 : 357 - 10 )
Bài 26. Tính .
12345 x 23 75 x 326 35 x 392 608 x 74
132 x 214 324 x 127 504 x 346 321 x 102
3427 x 218 2287 x
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thành Nhân
Dung lượng: 53,50KB|
Lượt tài: 6
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)