BÀI TẬP ÔN LUYỆN TRONG THỜI GIAN NGHỈ TẾT PHÂN SỐ

Chia sẻ bởi Hoàng Văn Hiếu | Ngày 09/10/2018 | 41

Chia sẻ tài liệu: BÀI TẬP ÔN LUYỆN TRONG THỜI GIAN NGHỈ TẾT PHÂN SỐ thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

BÀI TẬP ÔN LUYỆN TRONG THỜI GIAN NGHỈ TẾT PHÂN SỐ
HỌ VÀ TÊN:……………………………………………..LỚP 4



Kiểm tra toán lớp 4
Bài 1. Viết các phép chia sau dưới dạng phân số :
25 : 5 = 27 : 3 = 144 : 12 = 84 : 4 =

17 : 4 = 22 : 47 = 222 : 756 = a : (b+c)=

Bài 2. Viết các số sau dưới dạng phân số có mẫu số bằng 1 :
18 = ……; 27 = ……; 5 = ……; 35 = ……; 96 = …...;
Bài 3. Lấy ví dụ về:
5 phân số bé hơn 1 là:…………………………………………………………..
5 phân số tối giản là:…………………………………………………………….
5 phân số bé hơn 1 là:……………………………………………………………
5 phân số bằng 1 là:……………………………………………………………….

Bài 4. Đọc các số sau:

3
5 đọc là:…………………………………………………………………………..

45
25 đọc là:……………………………………………………………………………

𝑎
𝑏 đọc là:……………………………………………………………………………….

Bài 5. Cho 2 số 5 và 7 hãy viết:
Nhỏ hơn 1 làbằng 1 làlớn hơn 1 là

Bài 6. Cộng các phân số sau:

4
5 +
5
5 =………………………………………………………………

6
4 +
5
4 =……………………………………………………………..

8
7 +
5
7 = …………………………………………………………......

6
5 +
4
5 = ………………………………………………………………

5
11 -
4
3 =………………………………………………………………

14
7 -
9
21


Bài 7. Túi gạo tẻ thứ nhất cân nặng
6
5 kg.Túi gạo tẻ thứ hai cân nặng
6
8 kg. Hỏ túi gạo nào cân nặng được
36
48
kg?
Bài giải:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………........................................................................................................
-Vậy túi gạo tẻ thứ……..cân nặng được
36
48
kg.

Bài 8.Cho các phân số
45
105
5
6
4
5
4
8
9
15
58
47. Hãy các phân số đó theo thứ tự.
Từ bé đến lớn:………………………………………………………
Từ lớn đến bé:………………………………………………………




Bài 9.Gói kẹo cân năng
1
4
kg. Gói bánh cân nặng
2
5
kg. Hỏi cả 2 gói bánh và kẹo cân năng được bao nhiêu ki-lô-gam?
Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 10: Một cửa hàng có 1 số gạo. Buổi sáng bán được
7
3 số gạo. Buổi chiều ít hơn buổi sáng là
7
1 số gạo.Hỏi cả 2 buổi bán được mấy phần số gạo?
Bài giải:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...................


Bài 11: Viết các phân số sau dưới dạng phép chia:

34
52 =…………. b)
27
100 =…………. c)
𝑏
𝑑 =………….
d)
2
5+𝑎 = ………….. e)
𝑎+𝑏
𝑐+𝑑 =………….
Bài 12: Viết 1 số tự nhiên sau dưới dạng phân số có mẫu số là 3:
a)7 =
b)11 =
c)23 =


d)2008 =

Bài 13: Khoanh vào phân số băng phan số
6
14 :
a).
15
21
b).
15
35 c).
13
21 d).
12
28 e).
35
18

Bài 14: Hãy viết 5 phân số bằng phân số
3
4 có mẫu số lần lượt là 8,12,20.
Đó là các phân số:………………………………………………………………
Bài 15: Viết tất cả phân số băng phân số
4
12 sao cho mẫu số nhỏ hơn 30.
Đó là các phân số:………………………………………………………………



Bài 16: Rút gọn các phân số sau (theo mẫu). Rồi tìm phân số
2
9

Mẫu số 1:
12
13= tối giản mẫu số 2
6
4
6:2
4:2
3
2

a).
16
22 = ………………………………………………………………………………
b
49
28 = ………………………………………………………………………………
c).
35
45 = ………………………………………………………………………………
d).
64
90 = ………………………………………………………………………………
e).
85
51 = ………………………………………………………………………………
g).
99
551 =……………………………………………………………………………..


Bài 17: Rút gọn phân số rồi so sánh các phân số sau:
a).
3
4 và
15
20 =…………………………………………………………………….....
b).
36
42 và
15
21 =………………………………………………………………………
c).
10
25 và
3
5 =…………………………………………………………………………

Bài 18:
a). Viết các phân số bé hơn 1, có mẫu số là 9 và tử số khác 0 (xếp theo thứ tự từ bé đến lớn):
Là:…………………………………………………………………………………………
b
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Văn Hiếu
Dung lượng: 30,93KB| Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)