Bài tập ôn học sinh giỏi anh 6
Chia sẻ bởi nguyễn tuấn hiếu |
Ngày 10/10/2018 |
61
Chia sẻ tài liệu: Bài tập ôn học sinh giỏi anh 6 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Cách dùng thì hiện tại tiếp diễn
Thì hiện tại tiếp diễn (The present continuous) là một thì rất quan trọng trong tiếng Anh và được dùng thường xuyên để diễn tả :
- Sự việc đang xảy ra ở thời điểm chúng ta nói:
It`s raining - Trời đang mưa
Who is Kate talking to on the phone?
Kate đang nói chuyện với ai qua điện thoại vậy?
Look, somebody is trying to steal that man`s wallet.
Nhìn kìa, có người đang cố gắng trộm cái ví của người đàn ông đó.
I`m not looking. My eyes are closed tightly.
Tôi không có nhìn đâu. Mắt của tôi đang nhắm chặt nè.
- Sự việc đúng ở thời điểm hiện tại nhưng sẽ không còn đúng về lâu dài:
I`m looking for a new apartment.
Tôi đang tìm một căn hộ mới.
He`s thinking about leaving his job.
Anh ấy đang nghĩ đến việc rời bỏ công việc của mình.
They`re considering making an appeal against the judgment.
Họ đang cân nhắc việc kêu gọi chống lại bản án.
Are you getting enough sleep?
Anh ngủ có đủ giấc không?
- Sự việc diễn ra ở một thời điểm xác định trong tương lai và được lên lịch và sắp xếp sẵn:
I`m meeting her at 6.30.
Tôi sẽ gặp cô ấy lúc 6:30.
They aren`t arriving until Tuesday.
Họ sẽ không đến cho đến thứ Ba.
We are having a special dinner at a top restaurant for all the senior managers.
Họ sẽ có một buổi ăn tối đặc biệt cho tất cả các quản lý cấp cao ở một nhà hàng hàng đầu.
Isn`t he coming to the dinner?
Anh ta sẽ không đến ăn tối phải không?
Cấu trúc
Câu khẳng định - S + be (am/is/are) + V-ing + (O)
* Ghi chú: S: Chủ ngữ V: động từ O: tân ngữ
Ví dụ: He`s thinking about leaving his job.
They`re considering making an appeal against the judgment.
Câu phủ định - S + be-not + V-ing + (O)
Ví dụ: I`m not looking. My eyes are closed tightly.
They aren`t arriving until Tuesday.
Câu nghi vấn - (Từ để hỏi) + Be + S + V-ing + (O)?
Ví dụ: Who is Kate talking to on the phone?
Isn`t he coming to the dinner?
EXERCISES ON THE PRESENT CONTINUOUS (Bài tập thì hiện tại tiếp diễn)
Exercise 1: Put the verb in the present tense
1. Hurry ! The bus ……………………….(come).
2. Listen! Somebody …………………………..(sing).
3. How often ………………………………(you, read) a newspapers?
4. The sun always ……………………….(rise) in the east. Look ,it …………………………..(rise) now.
5. I ……………..(know) what you …………………….(say)
6. The concert …………………..(start) at 7:30 this evening.
7. She …………………….(have) coffee for breakfast every morning.
8. I (see)………………….that you…………………..(wear) your best clothes.
9. Every morning ,Thu ………………..(get) up at 6 a:m.She ……………….(go) to school at 6:30. She ……………….(have) lunch at 11 :30 at school.
10. We ………………….(watch) TV very morning.
Bài tập
Give the correct tenses of the verbs in brackets in present continuous.
1. The farmers ( work) in the field now.
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
2. At present, the author ( write) a historical novel.
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
3. Daisy ( cook) some food in the kitchen at the moment. She always ( cook) in the morning.
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
4. It ( rain) very much in the summer. It ( rain) now.
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
5. She usually ( have) a glass of milk after breakfast, but now she ( drink) a cup of coffee.
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
6. They rarely ( eat) fish, but today they ( eat) it.
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
7. Look! The girl ( cry).
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
8. Listen! I think someone ( knock) on the door.
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
9. Be quiet! The baby ( sleep) in the next room.
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
10. Don’t talk any more! The teacher ( look) at us strictly.
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
11. Look! A man ( run) after the train. He ( want) to catch it.
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
12. We ( do) exercises on the present tenses at this moment and we ( think) that we ( know) how to use it now.
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
13. What you ( do) now?
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
14. Where Ann ( be) at present?
Thì hiện tại tiếp diễn (The present continuous) là một thì rất quan trọng trong tiếng Anh và được dùng thường xuyên để diễn tả :
- Sự việc đang xảy ra ở thời điểm chúng ta nói:
It`s raining - Trời đang mưa
Who is Kate talking to on the phone?
Kate đang nói chuyện với ai qua điện thoại vậy?
Look, somebody is trying to steal that man`s wallet.
Nhìn kìa, có người đang cố gắng trộm cái ví của người đàn ông đó.
I`m not looking. My eyes are closed tightly.
Tôi không có nhìn đâu. Mắt của tôi đang nhắm chặt nè.
- Sự việc đúng ở thời điểm hiện tại nhưng sẽ không còn đúng về lâu dài:
I`m looking for a new apartment.
Tôi đang tìm một căn hộ mới.
He`s thinking about leaving his job.
Anh ấy đang nghĩ đến việc rời bỏ công việc của mình.
They`re considering making an appeal against the judgment.
Họ đang cân nhắc việc kêu gọi chống lại bản án.
Are you getting enough sleep?
Anh ngủ có đủ giấc không?
- Sự việc diễn ra ở một thời điểm xác định trong tương lai và được lên lịch và sắp xếp sẵn:
I`m meeting her at 6.30.
Tôi sẽ gặp cô ấy lúc 6:30.
They aren`t arriving until Tuesday.
Họ sẽ không đến cho đến thứ Ba.
We are having a special dinner at a top restaurant for all the senior managers.
Họ sẽ có một buổi ăn tối đặc biệt cho tất cả các quản lý cấp cao ở một nhà hàng hàng đầu.
Isn`t he coming to the dinner?
Anh ta sẽ không đến ăn tối phải không?
Cấu trúc
Câu khẳng định - S + be (am/is/are) + V-ing + (O)
* Ghi chú: S: Chủ ngữ V: động từ O: tân ngữ
Ví dụ: He`s thinking about leaving his job.
They`re considering making an appeal against the judgment.
Câu phủ định - S + be-not + V-ing + (O)
Ví dụ: I`m not looking. My eyes are closed tightly.
They aren`t arriving until Tuesday.
Câu nghi vấn - (Từ để hỏi) + Be + S + V-ing + (O)?
Ví dụ: Who is Kate talking to on the phone?
Isn`t he coming to the dinner?
EXERCISES ON THE PRESENT CONTINUOUS (Bài tập thì hiện tại tiếp diễn)
Exercise 1: Put the verb in the present tense
1. Hurry ! The bus ……………………….(come).
2. Listen! Somebody …………………………..(sing).
3. How often ………………………………(you, read) a newspapers?
4. The sun always ……………………….(rise) in the east. Look ,it …………………………..(rise) now.
5. I ……………..(know) what you …………………….(say)
6. The concert …………………..(start) at 7:30 this evening.
7. She …………………….(have) coffee for breakfast every morning.
8. I (see)………………….that you…………………..(wear) your best clothes.
9. Every morning ,Thu ………………..(get) up at 6 a:m.She ……………….(go) to school at 6:30. She ……………….(have) lunch at 11 :30 at school.
10. We ………………….(watch) TV very morning.
Bài tập
Give the correct tenses of the verbs in brackets in present continuous.
1. The farmers ( work) in the field now.
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
2. At present, the author ( write) a historical novel.
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
3. Daisy ( cook) some food in the kitchen at the moment. She always ( cook) in the morning.
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
4. It ( rain) very much in the summer. It ( rain) now.
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
5. She usually ( have) a glass of milk after breakfast, but now she ( drink) a cup of coffee.
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
6. They rarely ( eat) fish, but today they ( eat) it.
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
7. Look! The girl ( cry).
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
8. Listen! I think someone ( knock) on the door.
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
9. Be quiet! The baby ( sleep) in the next room.
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
10. Don’t talk any more! The teacher ( look) at us strictly.
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
11. Look! A man ( run) after the train. He ( want) to catch it.
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
12. We ( do) exercises on the present tenses at this moment and we ( think) that we ( know) how to use it now.
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
13. What you ( do) now?
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
14. Where Ann ( be) at present?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: nguyễn tuấn hiếu
Dung lượng: 36,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)