Bài tập Ôn học kỳ II_Toán 8 (tự luân)

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Minh Hằng | Ngày 13/10/2018 | 44

Chia sẻ tài liệu: Bài tập Ôn học kỳ II_Toán 8 (tự luân) thuộc Đại số 8

Nội dung tài liệu:

ÔN HỌC KỲ II TOÁN 8 (Tự luận)

A) GIÀI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH
1). Một người đi xe máy từ tỉnh A đến tỉnh B với vận tốc dự định là
40km/h. Sau khi đi được 1 giờ với vận tốc ấy, người đó nghỉ 15 phút và tiếp tục đi. Để đến B kịp thời gian đã định, người đó phải tăng vận tốc thêm 5km/h. Tính quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B.
2)Một ca nô xuôi dòng từ bến A đến bến B mất 4h và ngược dòng từ
bến B về bến A mất 5h. Tính khoảng cách giữa hai bến, biết vận tốc dòng nước là 2 km/h
3)Tuổi bố hiện nay bằng tuổi con. Cách đây 5 năm tuổi bố bằng  tuổi con Hỏi tuổi bố và tuổi con hiện nay?
4)Mẫu số của một phân số lớn hơn tử số của nó là 5, nếu tăng cả tử lẫn mẫu của nó thêm 5 đơn vị thì được phân số mới bằng phân số 2/3 .Tìm phân số ban đầu.

5) Số học sinh tiên tiến của hai khối 7 và 8 là 270 em. Tính số học sinh tiên tiến của mỗi
khối, biết rằng  số học sinh tiên tiến của khối 7 bằng 60% số học sinh tiên tiến của khối 8
6)Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 35km/h, lúc về ôtô chạy với vận tốc bằng vận tốc lúc đi
nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút. Tính quãng đường AB.
7) Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình15km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 12km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính độ dài quãng đường AB.
8)Một canô xuôi dòng từ bến A đến bến B mất 5 giờ và ngược dòng từ bến B về bến A mất 6 giờ. Tính khoảng cách giữa hai bến A và B, biết rằng vận tốc của dòng nước là 2km/h.
9)Một người khởi hành từ A lúc 7 giờ sáng và dự định tới B lúc 11 giờ 30 phút cùng ngày. Do đường chưa tốt, nên người ấy đã đi với vận tốc chậm hơn dự định 5 km/h. Vì thế phải đến 12 giờ người ấy mới đến B. Tính quãng đường AB.
10) Một công nhân được giao làm một số sản phẩm trong một thời gian nhất định. Người đó dự định làm mỗi ngày 48 sản phẩm. Sau khi làm được một ngày, người đó nghỉ 1 ngày, nên để hoàn thành đúng kế hoạch, mỗi ngày người đó phải làm thêm 6 sản phẩm. Tính số sản phẩm người đó được giao.
11). Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình 30km/h. Lúc về, người đó đi với vận tốc trung bình là 35km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là30 phút. Tính độ dài quãng đường AB.
12)Số lượng gạo trong bao thứ nhất gấp 3 lần số lượng gạo trong bao thứ 2. Nếu bớt ở
bao thứ nhất 30 kg và thêm vào bao thứ hai 25kg thì số lượng gạo trong bao thứ nhất
bằng 2/3 số lượng gạo trong bao thứ hai. Hỏi lúc đầu mỗi bao chứa bao nhiêu kg gạo?
13)Ngựa và La đi cạnh nhau cùng chở vật nặng trên lưng. Ngựa than thở về hành lí quá nặng của mình. La đáp: “Cậu than thở nổi gì? Nếu tôi chở giúp cậu một bao thì hành lí của tôi nặng gấp đôi của cậu đấy”. Hỏi Ngựa và La mỗi con mang mấy bao? (Biết rằng La mang nhiều hơn Ngựa 2 bao và các bao này có khối lượng bằng nhau).


B.PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH

1) Cho phân thức  Tìm giá trị của x để phân thức có giá trị bằng 1.
2) Hai phương trình x-1 =0 và x2 − x = 0 có tương đương không? Vì sao?
3)Tìm x sao cho giá trị của biểu thức không lớn hơn giá trị của không lớn hơn giá trị của



4)Cho bất phương trình 
a, Giải bất phương trình trên.
b, Biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
5)Giải phương trình: a)
b)


6)Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số

a)

b)1  2( x  1)  3  2x
7)Giải phương trình
a)

b). 7 x  4  3x  1

c)

8)Giải các bất phương trình sau:a) b)

9)Giải các phương trình sau:
a)

b
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Minh Hằng
Dung lượng: 195,50KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)