Bai tap on he lop3=>4

Chia sẻ bởi Nguyễn Phương Thảo | Ngày 09/10/2018 | 34

Chia sẻ tài liệu: bai tap on he lop3=>4 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:


Bộ giáo dục và đào tạo


































Năm 2013 - 2014



Tuần 1

Toán: Ôn tâp
Bài 1: Đặt tính rồi tính: 42109 + 3695 + 876 24687 + 6425 + 965 34563 + 26875 + 32457 3473 + 55328 + 85
Bài 2: Tìm x biết: a) x  8 = 67400 b) x : 5 = 12300 c) 100000 : x = 5
Bài 3: Một nhà máy có ba phân xưởng. Phân xưởng thứ nhất có 3750 công nhân. Số công nhân của phân xưởng thứ hai nhiều hơn phân xưởng thứ nhất 256 công nhân. Số công nhân của phân xưởng thứ ba bằng tất cả số công nhân của hai phân xưởng trên. Hỏi số công nhân cảu nhà máy là bao nhiêu?
Bài 4: Không thực hiện phép tính, hãy so sánh các tổng sau: 100 + 320 + 540 + 760 + 980 540 + 900 + 360 + 120 + 780

Toán: Ôn tâp
Bài 1: Đặt tính rồi tính: 35415 + 29989 + 3847 72654 + 9857 + 95 54472 – 35984 27802 – 15919
Bài 2: Tìm x biết:
a) x + 30100 – 15100 = 60000 b) 100000 – 30000 – x = 18000 + 40000
Bài 3: Tính giá trị biêu thức: a) 23409 × 4 + 1905 b) 21049 + 10999 × 5 c) 19109 × 5 – 72019 d) 96516 – 15011 × 6 Bài 4: Một cửa hàng có 12000 kg gạo. Ngày đầu bán được số gạo, ngày thứ hai bán được số gạo. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kg gạo? Bài 5: Bạn An có 56 viên bi màu xanh và màu đỏ. Bạn An nhận thấy  số viên bi xanh bằng số viên bi đỏ. Hỏi bạn An có bao nhiêu viên bi màu đỏ? Bao nhiêu viên bi màu xanh?
----------------------**********-------------------------
Toán: Ôn tâp

Bài 1- Tính giá trị biểu thức:
a) 72 : 9 + 75 × 2 – ( 31 – 19) b) 16 × 2 + 5 × 16 + 16 × 3

Bài 2- Tìm y:
a) 40 : y – 2 = 3 b)54 : y + 3 = 12

Bài 3- Hãy viết thêm 3 số nữa vào chỗ chấm trong mỗi dãy số sau:
4, 8, 16, 32....
1, 4, 9, 16, 25, ....
1, 2, 3, 5. 8, ...
2, 6, 12, 20, 30,…
Bài 4: Một cửa hàng cây cảnh có 48 cây quất. Sau một ngày bán chỉ còn lại  số cây quất. Hỏi:
a) Cửa hàng còn lại bao nhiêu cây quất?
b) Đã bán bao nhiêu cây quất?

Bài 5: An, Bình, Hoà được cô giáo cho một số nhãn vở. Nếu An cho Bình 6 nhãn vở, Bình lại cho Hoà 4 nhãn vở thì số nhãn vở của mỗi bạn đều bằng 12 cái. Hỏi lúc đầu mỗi bạn có mấy nhãn vở?
----------------------**********-------------------------
Toán: Ôn tâp
Bài 1: Đặt tính rồi tính: 38724 : 4 56322 : 3 86940 : 5 25185 : 2 82730 : 3 95678 : 6
Bài 2: Tính giá trị biểu thức: a) 56821 – 37585 : 5 b)( 76085 + 12007) : 3 c) 32615 + 12402 : 2 d) ( 45872 – 23848 ) : 4
Bài 3: Một lớp học có 39 học sinh. Số học sinh nữ bằng tổng số học sinh. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?
Bài 4: Một hình chữ nhật có chiều dài 120mm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó.

Bài 5: Năm nay bố 40 tuổi. Tuổi con bằng 1/4 tuổi bố. Hỏi 4 năm sau con bao nhiêu tuổi?

Toán: Ôn tâp
Bài 1. (1,5 điểm) Đặt tính rồi tính.
804 - 589 345 + 878 812 - 679
Bài 2 . Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 32 + (53 + 58) + 47 b) 53 + 8 x 53 + 53
Bài 3. Tìm x
a) x 
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Phương Thảo
Dung lượng: 653,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)