Bai tap on he lop 5

Chia sẻ bởi Đào Thị Xuân | Ngày 09/10/2018 | 29

Chia sẻ tài liệu: Bai tap on he lop 5 thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

Tuần 1
Toán: ÔN Về đọc, viết, so sánh, làm tính với số tự nhiên
I. Nội dung ôn tập:
Bài 1: Đọc các số sau rồi cho biết mỗi chữ số thuộc hàng nào? Lớp nào?
a) 1 547 034 b) 14 324 642 c) 135 674 456
Bài 2: a) Viết số, biết số đó gồm:
+ 4 trăm nghìn, 7 chục nghìn, 5 trăm, 4 chục, 3 đơn vị.
+ 7 trăm nghìn, 6 nghìn, 5 chục, 9 đơn vị.
+ 6 triệu, 6 trăm nghìn, 4 chục, 5 đơn vị.
+ 5 trăm triệu, 7 triệu, 3 chục nghìn, 2 trăm, 2 đơn vị.
Bài 3: Khoanh vào trước dãy số tự nhiên;
1; 2; 3; 4; 5; 6.. B. 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8...
0; 2; 4; 6; 8....
Bài 4: a) Viết theo thứ tự từ bé đến lớn:375 ; 357 ; 9529 ; 76 548 ; 843 267 ; 834 762
b) Viết theo thứ tự từ lớn đến bé: 4 803 624 ; 4 083 624 ; 4 830 246 ; 4 380 462 ; 3 864 420
Bài 5: Viết:a) Số lớn nhất có 10 chữ số b) Số lớn nhất có 10 chữ số khác nhau.
c) Số bé nhất có 10 chữ số. d) Số bé nhất có 10 chữ số khác nhau.
Bài 6:Điền dấu thích hợp vào ô trống:
75678 9999

46975 5679

76 400 764 x 10
1076 1078

1472 999

1800 18 x 100







Bài 7: Tính:
476538 + 393458 35736 x 24 25198 : 46
765243 - 697519 2374 x 407 809325 : 327
III. Bài tập về nhà:
Bài 1: Đọc và cho biết chữ số 4 trong mỗi số sau thuộc hàng nào? Lớp nào?
745 321 ; 826 435 ; 451 369 ; 574 098
Bài 2: a) Viết số theo thứ tự từ bé đến lớn:111 234 ; 121 111 ; 99 375 ; 89 753 ; 9 999
b) Viết số theo thứ tự từ lớn đến bé:89 897 ; 98 798 ; 678 954 ; 459 876 ; 59 876.
Bài 3: Đặt tính rồi tính:
4250 x 57 398 x 105 1376 x 340
35136 : 18 18408 : 52 1944 : 162
..........................................................................................
Tiếng việt: ôn Chính tả phân biệt r/d/gi; dấu hỏi, dấu ngã; từ
đơn, từ phức.
I. Nội dung ôn tập:
Bài 1: Điền vào chỗ chấm r/d/gi:
- Mình đồng ....a sắt - Khôn nhà ....ại chợ
- .....ãi nắng ....ầm mưa - ...ận cá chém thớt
Bài 2: Tìm tìm từ chứa tiếng bắt đầu bằng:
d: VD: dây thừng.......................................................................................................
r: rổ rá ...................................................................................................................
gi: phút giây..........................................................................................................
Bài 3: Điền dấu hỏi, dấu ngã vào các tiếng in nghiêng trong mỗi từ láy sau đây :
Mơ màng , long lẻo , mong manh , cu ki , dơ dang , ro ràng , bập bom , ngân ngơ, thân thờ , vây vùng , rạng rơ , vân vơ.
Bài 4 : Điền dấu hỏi, hoặc ngã vào những chữ in nghiêng trong đoạn văn sau:
Gió bắt đầu thôi mạnh. Bông cơn mưa dông ùn ùn thốc tới. Mây đen nghịt kín ca bầu trời.Từng tang mây đen là là hạ thấp làm tối sầm mặt đất. Sóng gào thét nhay chồm lên, tung bọt trắng xoá.Từng đàn cò bay vụt trong mây, ngưa mặt trông theo gần như không kịp.
Bài 5: Xếp các từ sau thành 2 loại: từ đơn, từ phức:
Học, học
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đào Thị Xuân
Dung lượng: 405,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)