Bai tap on he Anh 7 len 8 - Le Minh

Chia sẻ bởi Lê Văn Minh | Ngày 11/10/2018 | 44

Chia sẻ tài liệu: Bai tap on he Anh 7 len 8 - Le Minh thuộc Tiếng Anh 8

Nội dung tài liệu:

Chuyên đề 1 : Ngữ âm và Các thì, dạng của động từ

I. Ngữ âm : Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại .
1. A. visited
B. played
C. joined
D. cleaned

2. A. here
B. spend
C. well
D. very

3. A. why
B. what
C. when
D. who

4. A. spring
B. sitting
C. exciting
D. swimming

5. A. invention
B. collection
C. attraction
D. question

6. A. amount
B. cough
C. household
D. scout

7. A. teenager
B. feed
C. volunteer
D. meet

8. A. dish
B. lifestyle
C. drill
D. cricket

9. A. house
B. hot
C. hour
D. hat

10. A. finish
B. invite
C. time
D. nice

11. A. sunny
B. student
C. under
D. lunch

12. A. early
B. read
C. meat
D. clean

13. A. started
B. needed
C. cooked
D. visited

14. A. pretty
B. histotry
C. geography
D. fly

15. A. stopped
B. walked
C. watched
D. loved

16. A. children
B. chat
C. catch
D. machine

17. A. help
B. dentish
C. fever
D. send

18. A. durian
B. hungry
C. music
D. cucumber

19. A. normal
B. go
C. close
D. cold

20. A. police
B. library
C. dinner
D. milk

II. Viết dạng quá khứ của những động từ sau.
Nguyên thể
Quá khứ
Nguyên thể
Quá khứ

1. stay
stayed
14. make


2. go
went
15. build


3. watch

16. phone


4. do

17. eat


5. be

18. catch


6. write

19. cut


7. live

20. give


8. spend

21. take


9. have

22. see


10. visit

23. think


11. get

24. send


12. talk

25. arrive


13. buy

26. drink


III. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc . (Give the correct verb forms)
1. Lan often (go) _______________ to school by bicycle.
2. The Sun (shine) _______________ brightly everyday.
3. Hoa (not have) _______________ many friends in her new school.
4. Listen! He (play) _______________ the piano in his room.
5. Who _______ Ba (talk) _______________ to on the phone now? 6. Yesterday I (stay) _______________ at home and watched TV all evening.
7. We went to see the doctor because we (be) _______________ sick.
8. I (be) _______________ busy last night, so I (miss) _______________ a good film on TV.
9. Mai usually (make) __________ all her clothes. At the moment she (make) __________________ a new dress.
10. Last night we (go) ____________ to the cinema with our parents.
11. Last Sunday I (see) _______________ an accident on the street.
12. Hoa (brush) _______________ her teeth twice a day.
13. + What ________ you (do) ___________ last night?
+ I (do) _______________ my homework.
14. She (not go) _______________ to school yesterday because she was ill.
15. Tomorrow my father (go) _______________ to Hanoi.
16. + When ________ Thomas Edison (die) _______________ ?
+ He (die) _______________ in 1931.
17. They (build) _______________ this house in 2005.
18. Next year they (buy) _______________ a new house.
19. Where _________ you (go) ____________ next summer vacation?
20. + ________ they (buy) _____________ this new car two days ago?
+ No. They (buy) _______________ it two months ago.
21. My sister (sit) _______________ in front of the TV now.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Văn Minh
Dung lượng: 83,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)