Bài tập ôn hè 3 lên 4
Chia sẻ bởi Đỗ Vân Chi |
Ngày 09/10/2018 |
169
Chia sẻ tài liệu: Bài tập ôn hè 3 lên 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Bài tập ôn hè lớp 3 lên 4 ( Năm 2016 )
Đề 1
Họ và tên học sinh:.................................................... Lớp ............
Bài 1: Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a) Trong các số sau, số lớn nhất là :
A. 51110 . B. 51011 C. 51001 D. 50111
b) Số thích hợp điền vào chỗ chấm 2 giờ = ……… phút là:
60 phút B. 80 phút C. 110 phút D. 120 phút
c) Số liền sau của 8458 là:
A. 8549 B. 8358 C. 8459 D. 8457
d) Số thích hợp điền vào chỗ chấm 9m 7cm = .......... cm là:
A. 970 B. 907 C. 790 D. 709
Bài 2 : Viết các số 6367; 6396; 6276; 6369 theo thứ tự từ bé đến lớn:
..........................................................................................................................................
Bài 3 : Đặt tính rồi tính:
3817 + 3726 7073 – 4639 1316 x 4 6710 : 5
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4 : Tìm x :
x x 8 = 3784 x : 5 = 1222
........................................... ..........................................
........................................... ..........................................
........................................... .......................................
Bài 5 : Một xe ô tô chở 3 chuyến được 2985 viên gạch. Biết rằng số gạch mỗi chuyến xếp lên xe đều bằng nhau. Hỏi trong 7 chuyến, xe ô tô đó chở được bao nhiêu viên gạch?
Bài giải:
..........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Bài 6 : Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 36m, chiều rộng bằng chiều dài. Em hãy tính chu vi và diện tích mảnh vườn đó?
Bài giải:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Bài 7: Một người nuôi 48 con thỏ. Sau khi bán đi số thỏ, người đó nhốt đều số thỏ còn lại vào 6 chuồng. Hỏi mỗi chuồng nhốt mấy thỏ?
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Bài 8 : Hiện nay mẹ 43 tuổi , con 8 tuổi. Hỏi 3 năm về trước tuổi mẹ gấp mấy lần tuổi con?
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Bài 9: Từ bốn chữ số 0,2,4,6 hãy viết các số khác nhau và lớn hơn số 6024
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Bài tập ôn hè lớp 3 lên 4 ( Năm 2016 )
Đề 2
Họ và tên học sinh:.................................................... Lớp ............
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số lớn nhất trong các số: 51110 , 51001 , 51011 là :
51110 . B. 51011 C. 51001
Câu 2: Số liền sau của số 65739 là :
A. 65738 B. 65740 C. 65741
Câu 3 : 9m 8 cm = ..........cm : ( 0.5 đ)
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
A. 908 B. 980 C. 809
Câu 4 : 2 giờ = ……… phút
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
60 phút B. 110 phút C. 120 phút
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
14754 + 23680 15840 – 8795
........................................................... ...............................................................
........................................................... ............................................................... ........................................................... ...............................................................
........................................................... ...............................................................
12936 x 3 45678 : 3
........................................................... ...............................................................
........................................................... ............................................................... ........................................................... ............................................................... Bài 2: Một hình chữ nhật có chiểu dài 24cm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích và chu vi hình chữ nhật đó?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...…………………………….
Bài 3: Tính giá trị biểu thức:
a) 321 + 4 x 507 b) 72572 - ( 4232 + 340 ) c) 2034 x 7- 5689 ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4: Nhà trường mua 150 hộp bánh, mỗi hộp có 4 cái bánh. Số bánh này được đem chia điều cho các bạn, mỗi bạn được 2 cái bánh. Hỏi có bao nhiêu bạn được nhận bánh?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...……………………………
Bài 5: Có ba tổ công nhân tham gia sửa đê. Tổ thứ nhất sửa được 1263m đê, tổ thứ hai sửa bằng tổ thứ nhất và kém tổ thứ ba 148m đê. Hỏi cả ba tổ sửa được bao nhiêu mét đê?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...……………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 6: Một quyển sách có giá là 60000 đồng. Nếu giảm giá bán thì mua quyển sách đó hết bao nhiêu tiền ?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...……………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Bài 12: Có hai bao gạo, bao thứ nhất đựng 72kg gạo và đựng gấp ba lần bao thứ hai. Hỏi bao thứ nhất đựng nhiều hơn bao thứ hai bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Đề 1
Họ và tên học sinh:.................................................... Lớp ............
Bài 1: Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a) Trong các số sau, số lớn nhất là :
A. 51110 . B. 51011 C. 51001 D. 50111
b) Số thích hợp điền vào chỗ chấm 2 giờ = ……… phút là:
60 phút B. 80 phút C. 110 phút D. 120 phút
c) Số liền sau của 8458 là:
A. 8549 B. 8358 C. 8459 D. 8457
d) Số thích hợp điền vào chỗ chấm 9m 7cm = .......... cm là:
A. 970 B. 907 C. 790 D. 709
Bài 2 : Viết các số 6367; 6396; 6276; 6369 theo thứ tự từ bé đến lớn:
..........................................................................................................................................
Bài 3 : Đặt tính rồi tính:
3817 + 3726 7073 – 4639 1316 x 4 6710 : 5
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4 : Tìm x :
x x 8 = 3784 x : 5 = 1222
........................................... ..........................................
........................................... ..........................................
........................................... .......................................
Bài 5 : Một xe ô tô chở 3 chuyến được 2985 viên gạch. Biết rằng số gạch mỗi chuyến xếp lên xe đều bằng nhau. Hỏi trong 7 chuyến, xe ô tô đó chở được bao nhiêu viên gạch?
Bài giải:
..........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Bài 6 : Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 36m, chiều rộng bằng chiều dài. Em hãy tính chu vi và diện tích mảnh vườn đó?
Bài giải:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Bài 7: Một người nuôi 48 con thỏ. Sau khi bán đi số thỏ, người đó nhốt đều số thỏ còn lại vào 6 chuồng. Hỏi mỗi chuồng nhốt mấy thỏ?
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Bài 8 : Hiện nay mẹ 43 tuổi , con 8 tuổi. Hỏi 3 năm về trước tuổi mẹ gấp mấy lần tuổi con?
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Bài 9: Từ bốn chữ số 0,2,4,6 hãy viết các số khác nhau và lớn hơn số 6024
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Bài tập ôn hè lớp 3 lên 4 ( Năm 2016 )
Đề 2
Họ và tên học sinh:.................................................... Lớp ............
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số lớn nhất trong các số: 51110 , 51001 , 51011 là :
51110 . B. 51011 C. 51001
Câu 2: Số liền sau của số 65739 là :
A. 65738 B. 65740 C. 65741
Câu 3 : 9m 8 cm = ..........cm : ( 0.5 đ)
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
A. 908 B. 980 C. 809
Câu 4 : 2 giờ = ……… phút
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
60 phút B. 110 phút C. 120 phút
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
14754 + 23680 15840 – 8795
........................................................... ...............................................................
........................................................... ............................................................... ........................................................... ...............................................................
........................................................... ...............................................................
12936 x 3 45678 : 3
........................................................... ...............................................................
........................................................... ............................................................... ........................................................... ............................................................... Bài 2: Một hình chữ nhật có chiểu dài 24cm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích và chu vi hình chữ nhật đó?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...…………………………….
Bài 3: Tính giá trị biểu thức:
a) 321 + 4 x 507 b) 72572 - ( 4232 + 340 ) c) 2034 x 7- 5689 ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4: Nhà trường mua 150 hộp bánh, mỗi hộp có 4 cái bánh. Số bánh này được đem chia điều cho các bạn, mỗi bạn được 2 cái bánh. Hỏi có bao nhiêu bạn được nhận bánh?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...……………………………
Bài 5: Có ba tổ công nhân tham gia sửa đê. Tổ thứ nhất sửa được 1263m đê, tổ thứ hai sửa bằng tổ thứ nhất và kém tổ thứ ba 148m đê. Hỏi cả ba tổ sửa được bao nhiêu mét đê?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...……………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 6: Một quyển sách có giá là 60000 đồng. Nếu giảm giá bán thì mua quyển sách đó hết bao nhiêu tiền ?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...……………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Bài 12: Có hai bao gạo, bao thứ nhất đựng 72kg gạo và đựng gấp ba lần bao thứ hai. Hỏi bao thứ nhất đựng nhiều hơn bao thứ hai bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Vân Chi
Dung lượng: 135,00KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)