BAI TAP ON CUOI NAM MON TOAN 5
Chia sẻ bởi Lê Thị Tuyết |
Ngày 09/10/2018 |
84
Chia sẻ tài liệu: BAI TAP ON CUOI NAM MON TOAN 5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
BÀI TẬP ÔN NGÀY 27 THÁNG 5
Bài tập ôn phần đổi đơn vị đo
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 5m 2dm = ………dm
b) 97dm = ……..m m c) 932hm = …….km……..hm
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2m2 15 dm2 = ………..dm2 c) 15 km2 18 ha = ………..dam2
b) 3 ha 46 m2 = …………m2 d) 23 m2 9 dm2 = …………dm2
Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 47 m3 = ……..dm3
b) 2m3 78dm3 = ………… cm3 c) 19dm3 = ……..cm3 d) 29 m3 = ……………..cm3
Bài 4: Điền phân số, hỗn số thích hợp vào chỗ chấm: a) 15m2 = ………dam2 b) 1925 m2 = ………….hm2 c) 5m2 25 dm2 = ……m2 d) 4 hm2 305 m2 = ………..hm2
Bài 5. Điền số thích hợp vào chỗ trống.
a. 1827m = …..km……m = ….,…..km. b. 34dm = ….m …dm = …., ….m
c. 2065g = ….kg…..g = ….., …..kg. d. 3576m = ….km.
e. 53cm = …. m f. 5360kg = tấn. g. 675g = …. kg.
6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm a) 4m = … km b) 3m 2cm = ...…hm
c) 15m 6dm = …cm d) 6km 5m …….60hm 50dm
Bài 7: Điền số thich hợp vào chỗ chấm: a) 5m2 38dm2 = ……m2 b) 23m2 9dm2 =…. …m2
c) 72dm2 = ….…m2 d) 5dm2 6 cm2 = …..dm2
Bài 8: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
a) 3m2 5cm2 ….. 305 cm2 b) 6dam2 15m2…… 6dam2 150dm2
Bài9: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a)162kg = gtạ
b) 826kg = ……yến …… kg = tạ c) 4 tấn 3 yến = ……kg
Bài 10: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 ngày 2 giờ giờ b) 29 tháng = ………nămtháng
c) 145 phút = ………giờphút d) 3 phút 46 giây = giây
Bài tập11: Điền phân số, hỗn số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2 giờ 40 phút = ……giờ b) 42 phút giờ
c) 6480 giây = ………giờ d) 108 giây= phút
Bài 12: Viết các số đo dới dạng số thập phân: a) 5 tấn 762 kg = tấn
b) 285 g = ………kg c) 4m 5cm = ………m d) 2006 m m = ………m
Bài 13: Viết các số đo dới dạng số thập phân:a) 2 m 75 m m = m
b) 16 km 335 m = km c) 36 ha = ………km2 d) 22 dm2 5 cm2 = dm2
Bài 14: Viết các số đo dới dạng số thập phân: a) tấn = tấn b) km = km
c) m = km d) kg kg
Bài 15: Điền dấu <; >; = thích hợp vào ô trống:
3kg 55g ( 3550 g 4km 44dam ( 44hm 4dam 5m 5cm ( 50dm 5mm
3dm2 7 cm2( 370 cm2 ha ( 19 dam 408 hm2( 8 km2
1 giờ 20 phút ( 1,2 giờ giờ ( 100,1 phút tuần ( 840 phút
16: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 27yến = … .kg b) 380 tạ = …kg c) 24 000kg = …tấn
d) 47350 kg = …tấn……kg e) 3kg 6 g= … g f) 40 tạ 5 yến = … kg
g) 15hg 6dag = …g h) 62 yến 48hg = … hg
17: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm: a) 6 tấn 3 tạ 63tạ
b) 4060 kg 4 tấn 6 kg c) /tạ ……70 kg
Bài 18: Tính: 1) 895,72 + 402,68 - 634,87 2) . 3) .
4). . 5). . 6). 100% + 28,4% - 36,7%. 7). 25 : .
8) . 9) .
BÀI TOÁN CÓ LỜI GIẢI
Bài 1:Một trường tiểu học có 640 học sinh, trong đó
Bài tập ôn phần đổi đơn vị đo
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 5m 2dm = ………dm
b) 97dm = ……..m m c) 932hm = …….km……..hm
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2m2 15 dm2 = ………..dm2 c) 15 km2 18 ha = ………..dam2
b) 3 ha 46 m2 = …………m2 d) 23 m2 9 dm2 = …………dm2
Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 47 m3 = ……..dm3
b) 2m3 78dm3 = ………… cm3 c) 19dm3 = ……..cm3 d) 29 m3 = ……………..cm3
Bài 4: Điền phân số, hỗn số thích hợp vào chỗ chấm: a) 15m2 = ………dam2 b) 1925 m2 = ………….hm2 c) 5m2 25 dm2 = ……m2 d) 4 hm2 305 m2 = ………..hm2
Bài 5. Điền số thích hợp vào chỗ trống.
a. 1827m = …..km……m = ….,…..km. b. 34dm = ….m …dm = …., ….m
c. 2065g = ….kg…..g = ….., …..kg. d. 3576m = ….km.
e. 53cm = …. m f. 5360kg = tấn. g. 675g = …. kg.
6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm a) 4m = … km b) 3m 2cm = ...…hm
c) 15m 6dm = …cm d) 6km 5m …….60hm 50dm
Bài 7: Điền số thich hợp vào chỗ chấm: a) 5m2 38dm2 = ……m2 b) 23m2 9dm2 =…. …m2
c) 72dm2 = ….…m2 d) 5dm2 6 cm2 = …..dm2
Bài 8: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
a) 3m2 5cm2 ….. 305 cm2 b) 6dam2 15m2…… 6dam2 150dm2
Bài9: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a)162kg = gtạ
b) 826kg = ……yến …… kg = tạ c) 4 tấn 3 yến = ……kg
Bài 10: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 ngày 2 giờ giờ b) 29 tháng = ………nămtháng
c) 145 phút = ………giờphút d) 3 phút 46 giây = giây
Bài tập11: Điền phân số, hỗn số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2 giờ 40 phút = ……giờ b) 42 phút giờ
c) 6480 giây = ………giờ d) 108 giây= phút
Bài 12: Viết các số đo dới dạng số thập phân: a) 5 tấn 762 kg = tấn
b) 285 g = ………kg c) 4m 5cm = ………m d) 2006 m m = ………m
Bài 13: Viết các số đo dới dạng số thập phân:a) 2 m 75 m m = m
b) 16 km 335 m = km c) 36 ha = ………km2 d) 22 dm2 5 cm2 = dm2
Bài 14: Viết các số đo dới dạng số thập phân: a) tấn = tấn b) km = km
c) m = km d) kg kg
Bài 15: Điền dấu <; >; = thích hợp vào ô trống:
3kg 55g ( 3550 g 4km 44dam ( 44hm 4dam 5m 5cm ( 50dm 5mm
3dm2 7 cm2( 370 cm2 ha ( 19 dam 408 hm2( 8 km2
1 giờ 20 phút ( 1,2 giờ giờ ( 100,1 phút tuần ( 840 phút
16: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 27yến = … .kg b) 380 tạ = …kg c) 24 000kg = …tấn
d) 47350 kg = …tấn……kg e) 3kg 6 g= … g f) 40 tạ 5 yến = … kg
g) 15hg 6dag = …g h) 62 yến 48hg = … hg
17: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm: a) 6 tấn 3 tạ 63tạ
b) 4060 kg 4 tấn 6 kg c) /tạ ……70 kg
Bài 18: Tính: 1) 895,72 + 402,68 - 634,87 2) . 3) .
4). . 5). . 6). 100% + 28,4% - 36,7%. 7). 25 : .
8) . 9) .
BÀI TOÁN CÓ LỜI GIẢI
Bài 1:Một trường tiểu học có 640 học sinh, trong đó
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Tuyết
Dung lượng: 41,48KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)