BAI TAP NHAN BIET - BDHSG

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Hòa | Ngày 15/10/2018 | 18

Chia sẻ tài liệu: BAI TAP NHAN BIET - BDHSG thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

Chuyên đề : NHẬN BIẾT, PHÂN BIỆT CHẤT MẤT NHÃN

I- KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1) Nguyên tắc:
- Phải trích mỗi chất một ít để làm mẫu thử ( trừ trường hợp là chất khí )
- Phản ứng chọn để nhận biết các chất phải xảy ra nhanh và có dấu hiệu đặc trưng ( đổi màu , xuất hiện kết tủa, sủi bọt khí, mùi đặc trưng, … )
2) Phương pháp:
- Phân loại các chất mất nhãn ( xác định tính chất đặc trưng ( chọn thuốc thử.
- Trình bày :
Nêu thuốc thử đã chọn ? Chất đã nhận ra ? Dấu hiệu nhận biết (Hiện tượng gì ? ), viết PTHH xảy ra để minh hoạ cho các hiện tượng.

3) Lưu ý :
- Nếu chất A là thuốc thử của chất B thì chất B cũng là thuốc thử của A.
- Nếu chỉ được lấy thêm 1 thuốc thử , thì chất lấy vào phải nhận ra được một chất sao cho chất này có khả năng làm thuốc thử cho các chất còn lại.
- Nếu không dùng thuốc thử thì dùng các phản ứng phân hủy, hoặc cho tác dụng đôi một.
- Khi chứng minh sự có mặt của một chất trong hỗn hợp thì rất dễ nhầm lẫn. Vì vậy thuốc thử được dùng phải rất đặc trưng.
Ví dụ : Không thể dùng nước vôi trong để chứng minh sự có mặt của CO2 trong hỗn hợp : CO2, SO2, NH3 vì SO2 cũng làm đục nước vôi trong:
CO2 + Ca(OH)2 ( CaCO3 ( + H2O
SO2 + Ca(OH)2 ( CaSO3 ( + H2O
3) Tóm tắt thuốc thử và dấu hiệu nhận biết một số chất

a) Các chất vô cơ :

Chất cần nhận biết
Thuốc thử
Dấu hiệu ( Hiện tượng)

dd axit
* Quì tím
* Quì tím ( đỏ

dd kiềm
* Quì tím
* phenolphtalein
* Quì tím ( xanh
* Phênolphtalein ( hồng

Axit sunfuric
và muối sunfat
* ddBaCl2
* Có kết tủa trắng : BaSO4 (

Axit clohiđric
và muối clorua
* ddAgNO3
* Có kết tủa trắng : AgCl (

Muối của Cu (dd xanh lam)

* Dung dịch kiềm
( ví dụ NaOH… )
* Kết tủa xanh lơ : Cu(OH)2 (

Muối của Fe(II)
(dd lục nhạt )

* Kết tủa trắng xanh bị hoá nâu đỏ trong nước :
2Fe(OH)2 + H2O + ½ O2 ( 2Fe(OH)3
( Trắng xanh) ( nâu đỏ )

Muối Fe(III) (dd vàng nâu)

* Kết tủa nâu đỏ Fe(OH)3

d.dịch muối Al, Cr (III) …
( muối của Kl lưỡng tính )
* Dung dịch kiềm, dư
* Kết tủa keo tan được trong kiềm dư :
Al(OH)3 ( ( trắng , Cr(OH)3 ( (xanh xám)
Al(OH)3 + NaOH ( NaAlO2 + 2H2O

Muối amoni
* dd kiềm, đun nhẹ
* Khí mùi khai : NH3 (

Muối photphat
* dd AgNO3
* Kết tủa vàng: Ag3PO4 (

Muối sunfua
* Axit mạnh
* dd CuCl2, Pb(NO3)2
* Khí mùi trứng thối : H2S (
* Kết tủa đen : CuS ( , PbS (

Muối cacbonat
và muối sunfit

* Axit (HCl, H2SO4 )

* Nước vôi trong
* Có khí thoát ra : CO2 ( , SO2 ( ( mùi xốc)
* Nước vôi bị đục: do CaCO3(, CaSO3 (

Muối silicat
* Axit mạnh HCl, H2SO4
* Có kết tủa trắng keo.

Muối nitrat

* ddH2SO4 đặc / Cu
* Dung dịch màu xanh , có khí màu nâu NO2 (

Kim loại hoạt động
* Dung dịch axit
* Có khí bay ra : H2 (

Kim loại đầu dãy :
K , Ba, Ca, Na
* H2O
* Đốt cháy, quan sát màu ngọn lửa
* Có khí thoát ra ( H2 () , toả nhiều nhiệt
* Na ( vàng ) ; K ( tím ) ; Li ( đỏ tía ) ;
Ca ( đỏ cam) ; Ba (lục vàng )…


Kim loại lưỡng tính: Al, Zn,Cr

* dung dịch kiềm
* kim loại tan, sủi bọt khí ( H2 ( )

Kim loại yếu :
Cu, Ag, Hg
( thường để lại sau cùng )
* dung dịch HNO3 đặc
 * Kim loại tan, có khí màu nâu ( NO2 ( )
( dùng khi không có các kim loại hoạt động).


Hợp chất có kim loại hoá trị thấp như :FeO, Fe3O4, FeS
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Hòa
Dung lượng: 164,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)