Bai tap nang cao lop 2
Chia sẻ bởi Adasd Ád Ád Á Ád |
Ngày 09/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: bai tap nang cao lop 2 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
28/4/08
Bài 1 : Tìm x biết
a)x + 39 + 19 = 87 + 9
.............................................
.............................................
.............................................
.............................................
b) x – 26 = 75 – 17
.............................................
.............................................
.............................................
.............................................
c) 45 + 47 – x = 59 + 9
.............................................
.............................................
.............................................
.............................................
Bài 2 : Tính nhanh
a) 17 + 25 + 13 + 45 b) 24 + 18 + 26 + 22 c) 50 + 17 + 13 + 20
b) Điền số thích hợp vào ô trống
Bài 3 : Tấm vải trắng dài 56 m và ít hơn tấm vải hoa 18 m . Hỏi cả hai tấm vải dài bao nhiêu mét?
Bài 4 : Cho hình vẽ :
a) ở hình có các tam giác :
b) ở hình tam giác ACG có thêm các tam giác:
c) ở hình tam giác ADH có thêm các tam giác :
d) Số tam giác có tất cả là :
Bài 5 :
a) Số ?
Số bị trừ
789
916
769
974
Số trừ
456
302
240
506
650
Hiệu
83
207
522
b) Tìm x biết
112 + 143 + x = 999 – 102 x - 123 = 400 + 56 962 – x = 869 – 28
Bài 6 : Anh cao 159 cm và cao hơn em 24 cm . Hỏi cả hai anh em cao bao nhiêu cm ?
Bài 7 : Viết tên tất cả các hình tam giác có ở hình bên
Bài 8 :
a) Điền từ thích hợp vào câu sau
- Trong phép cộng nếu ta thêm bao nhiêu đơn vị vào một số hạng và bớt đi bấy nhiêu đơn vị ở số hạng đó thì tổng hai số hạng đó ..............................................................................................
Ví dụ : 97 + 55 = 100 + 52 = .......
b) Tính nhanh theo mẫu ở ví dụ trên :
198 + 63 = ........................................................
499 + 87 = ........................................................
395 + 86 = ........................................................
146 + 49 = ........................................................
Bài 9 : Viết số theo mẫu
Số viết bằng cả chữ
Số viết bằng chữ số
Gồm có
Số trăm
Số chục
Số đơn vị
Năm trăm ba mươi bảy
537
5
3
7
Bảy trăm hai mươi ba
Tám trăm năm mươi
Chín trăm linh năm
8
0
0
901
9
8
9
Bài 10 :Vẽ thêm 1 đoạn thẳng sao cho trên mỗi hình vẽ dưới đây
a) Có 2 tứ giác và 1 tam giác b) Có 3 tứ giác
Bài 11 : Có 1 túi cam nặng 9 kg và 1 quả cân nặng 1 kg . Dùng loại cân có 2 đĩa em làm thế nào cân cho người mua 5 kg cam được ?
Bài 12 : Tấm vải trắng dài 56 cm và ít hơn tấm vải vải hoa 18 cm . Hỏi cả hai tấm vải dài bao nhiêu cm ?
Bài 13 : Tìm x biết
112 + 134 + x = 946 – 269 x – 123 = 400 + 56 – 75 962 – x = 869 – 28
Bài 14 : Điền tên của mỗi dãy số dưới đây vào chỗ chấm và viết tiếp 3 số của dãy :
Dãy các số 621 ; 623 ; 625 .................................................................................................
là..............................................................................................................................................
b) Dãy
Bài 1 : Tìm x biết
a)x + 39 + 19 = 87 + 9
.............................................
.............................................
.............................................
.............................................
b) x – 26 = 75 – 17
.............................................
.............................................
.............................................
.............................................
c) 45 + 47 – x = 59 + 9
.............................................
.............................................
.............................................
.............................................
Bài 2 : Tính nhanh
a) 17 + 25 + 13 + 45 b) 24 + 18 + 26 + 22 c) 50 + 17 + 13 + 20
b) Điền số thích hợp vào ô trống
Bài 3 : Tấm vải trắng dài 56 m và ít hơn tấm vải hoa 18 m . Hỏi cả hai tấm vải dài bao nhiêu mét?
Bài 4 : Cho hình vẽ :
a) ở hình có các tam giác :
b) ở hình tam giác ACG có thêm các tam giác:
c) ở hình tam giác ADH có thêm các tam giác :
d) Số tam giác có tất cả là :
Bài 5 :
a) Số ?
Số bị trừ
789
916
769
974
Số trừ
456
302
240
506
650
Hiệu
83
207
522
b) Tìm x biết
112 + 143 + x = 999 – 102 x - 123 = 400 + 56 962 – x = 869 – 28
Bài 6 : Anh cao 159 cm và cao hơn em 24 cm . Hỏi cả hai anh em cao bao nhiêu cm ?
Bài 7 : Viết tên tất cả các hình tam giác có ở hình bên
Bài 8 :
a) Điền từ thích hợp vào câu sau
- Trong phép cộng nếu ta thêm bao nhiêu đơn vị vào một số hạng và bớt đi bấy nhiêu đơn vị ở số hạng đó thì tổng hai số hạng đó ..............................................................................................
Ví dụ : 97 + 55 = 100 + 52 = .......
b) Tính nhanh theo mẫu ở ví dụ trên :
198 + 63 = ........................................................
499 + 87 = ........................................................
395 + 86 = ........................................................
146 + 49 = ........................................................
Bài 9 : Viết số theo mẫu
Số viết bằng cả chữ
Số viết bằng chữ số
Gồm có
Số trăm
Số chục
Số đơn vị
Năm trăm ba mươi bảy
537
5
3
7
Bảy trăm hai mươi ba
Tám trăm năm mươi
Chín trăm linh năm
8
0
0
901
9
8
9
Bài 10 :Vẽ thêm 1 đoạn thẳng sao cho trên mỗi hình vẽ dưới đây
a) Có 2 tứ giác và 1 tam giác b) Có 3 tứ giác
Bài 11 : Có 1 túi cam nặng 9 kg và 1 quả cân nặng 1 kg . Dùng loại cân có 2 đĩa em làm thế nào cân cho người mua 5 kg cam được ?
Bài 12 : Tấm vải trắng dài 56 cm và ít hơn tấm vải vải hoa 18 cm . Hỏi cả hai tấm vải dài bao nhiêu cm ?
Bài 13 : Tìm x biết
112 + 134 + x = 946 – 269 x – 123 = 400 + 56 – 75 962 – x = 869 – 28
Bài 14 : Điền tên của mỗi dãy số dưới đây vào chỗ chấm và viết tiếp 3 số của dãy :
Dãy các số 621 ; 623 ; 625 .................................................................................................
là..............................................................................................................................................
b) Dãy
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Adasd Ád Ád Á Ád
Dung lượng: 173,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)