Bai tap lai sinh9

Chia sẻ bởi Trương Quang Phú | Ngày 29/04/2019 | 24

Chia sẻ tài liệu: bai tap lai sinh9 thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

nhiệt liệt chào mừng
các thầy cô giáo và các em học sinh
THAM DỰ TIẾT HÓA HỌC LỚP 9C
GV:TRƯƠNG QUANG PHÚ - THCS THẠCH XUÂN
NĂM HỌC:2010-2011
Kiểm tra bài cũ:
Hoàn thành các PTPƯ sau:

CuSO4 + …  Cu + …
H2SO4 + …  BaSO4 + …
Na2SO4 + …  NaOH + …
Na2SO4 + …  BaSO4 + …
CaCO3  … + .......
Kiểm tra bài cũ:
Hoàn thành các PTPƯ sau:

CuSO4 + Fe  Cu + FeSO4
BaCl 2 + H2SO4  BaSO4 + 2HCl
Na2SO4 + Ba(OH)2  2NaOH + BaSO4
Na2SO4 + BaCl2  BaSO4 + 2NaCl
CaCO3  CaO + CO2
Qua các PƯ trên em có dự đoán gì về tính chất hoá học của muối?
to
Phiếu thực hành
Thí nghiệm 1: Muối tác dụng với kim loại
Cách làm: Ngâm một đinh sắt (Fe) trong dung dịch đồng sunfat (CuSO4)
Hiện tượng:...............................
.................................
Giải thích::................................
PTHH: .................................
Thí nghiệm 2: Muối tác dụng với axit
Cách làm: Nhỏ vài giọt dd axit H2SO4 vào ống nghiệm đựng 1ml dd BaCl2
Hiện tượng:...............................
.................................
Giải thích:................................
PTHH: .................................
Thí nghiệm 3: Muối tác dụng với muối
Cách làm: Nhỏ vài giọt dd Na2SO4 vào ống nghiệm đựng dd BaCl2
Hiện tượng:...............................
.................................
Giải thích:................................
PTHH: .................................
Thí nghiệm 4: Muối tác dụng bazơ
Cách làm: Nhỏ vài giọt dd CuSO4 vào ống nghiệm đựng dd NaOH
Hiện tượng:...............................
.................................
Giải thích:................................
PTHH: .................................
Thí nghiệm 5: Phản ứng phân hủy muối (HS đã làm ở lớp 8)
Hãy viết PTHH khi phân hủy KClO3:....................
Phiếu thực hành
Thí nghiệm 1: Muối tác dụng với kim loại
Cách làm: Ngâm một đinh sắt (Fe) trong dung dịch đồng sunfat (CuSO4)
Hiện tượng:
Giải thích:

PTHH:
Thí nghiệm 2: Muối tác dụng với axit
Cách làm: Nhỏ vài giọt dd axit H2SO4 vào ống nghiệm đựng 1ml dd BaCl2
Hiện tượng:
Giải thích:
PTHH:
Thí nghiệm 3: Muối tác dụng với muối
Cách làm: Nhỏ vài giọt dd Na2SO4 vào ống nghiệm đựng dd BaCl2
Hiện tượng
Giải thích:
PTHH:
Thí nghiệm 4: Muối tác dụng bazơ
Cách làm: Nhỏ vài giọt dd CuSO4vào ống nghiệm đựng dd NaOH
Hiện tượng:
Giải thích:
PTHH:

Thí nghiệm 5: Phản ứng phân hủy muối (HS đã làm ở lớp 8)
Hãy viết PTHH khi phân hủy KClO3
Có kim loại màu đỏ bám vào đinh sắt, mầu xanh của dd nhạt dần.
Sắt đã đẩy đồng ra khỏi dd CuSO4, một phần sắt bị hoà tan tạo ra dd FeSO4. Do đó màu xanh của dd nhạt dần
Fe (r) + CuSO4(dd) ? Cu (r) + FeSO4(dd)
Có xuất hiện kết tủa trắng.
Phản ứng tạo thành BaSO4 là một chất mầu trắng không tan trong axit.
BaCl2 (dd) + H2SO4 (dd) ? BaSO4 (r) +2HCl (dd)
Có kết tủa trắng dưới đáy ống nghiệm.
PƯ tạo thành BaSO4 không tan:
BaCl2(dd)+Na2SO4(dd)BaSO4(r)+2NaCl(dd)
Có tạo thành kết tủa màu xanh lơ.
CuSO4 tác dụng với NaOH trong dd tạo thành Cu(OH)2 không tan.
2KClO3  2KCl + 3O2
I. Tính chất hoá học của muối:
1. Muối tác dụng với kim loại:
Dung dịch muối có thể tác dụng với kim loại tạo thành muối mới và kim loại mơí.
2. Muối tác dụng với axit:
Muối có thể tác dụng với axit tạo thành muối mới và axit mới.
3. Muối tác dụng với muối:
Hai dd muối có thể tác dụng với nhau tạo thành hai muối mới.
4. Muối tác dụng với bazơ:
Dung dịch muối có thể tác dụng với dd bazơ tạo thành muối mới và bazơ mới.
Dung dịch muối có thể tác dụng với dd bazơ tạo thành muối mới và bazơ mới.
5. Phản ứng phân huỷ muối:
II. Phản ứng trao đổi:
1. Một số thí dụ:
2HCl+ CaCO3  CaCl2 + CO2 + H2O
NaCl + AgNO3  AgCl + NaNO3
2NaOH + MgCl2  Mg(OH)2 + 2NaCl
NaOH + HCl  NaCl + H2O


NaCl + AgNO3 ?
Na
Cl
Ag
NO3
+
CuSO4 NaOH 
OH
Na
SO4
Cu
( )2
+
+

+

2
2
2. Định nghĩa: Phản ứng trao đổi là PƯHH, trong đó 2 hợp chất tham gia PƯ trao đổi với nhau những thành phần cấu tạo của chúng để tạo ra những hợp chất mới.
II. Phản ứng trao đổi:
1. Một số thí dụ:
HCl+ CaCO3  CaCl2 + CO2 + H2O
NaCl + AgNO3  AgCl + NaNO3
2NaOH + MgCl2  Mg(OH)2 + 2NaCl
NaOH + HCl  NaCl + H2O
Điều kiện phản ứng trao đổi là gì ?
3. Điều kiện xảy ra PƯ trao đổi?
2. Định nghĩa: Phản ứng trao đổi là PƯHH, trong đó 2 hợp chất tham gia PƯ trao đổi với nhau những thành phần cấu tạo của chúng để tạo ra những hợp chất mới.
II. Phản ứng trao đổi:
1. Một số thí dụ:
Điều kiện: PƯ trao đổi trong dd của các chất chỉ xảy ra nếu sản phẩm có chất không tan hoặc chất khí
3. Điều kiện xảy ra PƯ trao đổi?
Bài tập:Hãy cho biết PƯHH nào xãy ra,PƯHH nào không xãy ra, hãy giải thích?
FeS + HCl 
MgCl2 + NaOH 
CaCO3 + BaCl2 
Na2CO3 + BaCl2 
KCl + Ca(OH)2 
NaOH + H2SO4 
Bài tập:Hãy cho biết PƯHH nào xãy ra,PƯHH nào không xãy ra, hãy giải thích?
FeS + 2HCl  FeCl2 + H2S
MgCl2 + 2NaOH Mg(OH)2 +2 NaCl CaCO3 + BaCl2  không xãy ra
Na2CO3 + BaCl2 2NaCl + BaCO3
KCl + Ca(OH)2  không xãy ra
2NaOH + H2SO4 Na2SO4 + 2H2O
BT về nhà:
Làm các BT: 2; 3; 4; 5. SGK.
Chuẩn bị bài: Một số muối quan trọng.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trương Quang Phú
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)