Bai tap hoa kho co loi giai

Chia sẻ bởi Hoang Quoc Chung | Ngày 15/10/2018 | 28

Chia sẻ tài liệu: bai tap hoa kho co loi giai thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

Câu 1 : (6 đ) Hiện tượng nào xảy ra khi cho :
Đồng kim loại vào dung dịch Fe2(SO4)3
Natri vào dung dịch AlCl3
Bari tác dụng với dung dịch NaHSO4
Viết các phương trình phản ứng xảy ra
Câu 2 :Có các chất sau : Na2O, NaOH, Na2SO4 , Na2CO3 ,NaCl, dựa vào mối quan hệ giữa các chất các chất hãy sắp xếp thành dãy chuyển đổi hoá học và viết phương trình phản ứng.
Câu 3 : Hoàn thành chuỗi phản ứng :
KH2PO4

P → P2O5 → H3PO4 ↔ K3PO4 ↔ K2HPO4 ↔ KH2PO4

K2HPO4
Câu 4. Từ NaCl, MnO2,, H2SO4đ, Fe, Cu, H2O. Viết các phương trình điều chế FeCl2, FeCl3, CuSO4
Câu 5. Điền chất và h oàn thành các phương trình phản ứng
NaHSO4 + Na2CO3 →
KHSO4 + Ba(HCO3)2 →
NaHSO4 + Al2O3 →
KHSO4 + Al →
KHSO4+ Ag2O →
Ca(HCO3)2 + H2SO4 →
Ca(H2PO4)2 + ? → Ca3(PO4)2 + H2O
Câu 6 . Hoà tan 2,84 gam hợp kim Mg-Al-Cu bằng dung dich HCl dư ta thu được dung dịch A, khí B và chất rắn C. Cho dung dịch A tác dụng với xút (NaOH) dư rồi lấy kết tủa nung ở nhiệt độ cao thì thu đựơc 0,8 gam chất rắn. Mặt khác, đốt nóng chất rắn C trong không khí thì thu được 1,6 gam một oxit màu đen.
Tính khối lượng mỗi kim loại trong hợp kim ban đầu.
(Cho : Na =23 ; O =16 ; H =1 ; C =12 ; Cl = 35,5 ; Mg = 24 ; Al = 27 ; Cu = 64)



.











ĐÁP ÁN HOÁ 9
Câu 1(4đ)
a/ Đồng tan dần dung dịch màu vàng chuyển dần thành màu xanh
Cu + Fe2(SO4)3 → CuSO4 + FeSO4
b/ Bọt khí thoát ra - kết tủa trắng (kết tủa tan nếu dư NaOH)
2Na + 2H2O →2NaOH + H2
3NaOH + AlCl3→Al(OH)3 + 3NaCl
Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O
c/ Bọt khí thoát ra – kết tủa trắng
Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2
Ba(OH)2 + NaHSO4 → Na2SO4 + BaSO4 + H2O
Câu 2(4đ)
4P + 5O2→ 2P2O5
P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
H3PO4 + 3KOH → K3PO4 + 3H2O
2K3PO4 + 3H2SO4 → 2H3PO4 + 3K2SO4
2K3PO4 + H3PO4 → 3K2HPO4
K2HPO4 + KOH → K3PO4 + H2O
K2HPO4 + H3PO4 → 2KH2PO4
KH2PO4 + KOH → K2HPO4 + H2O
H3PO4 + KOH → KH2PO4 + H2O
H3PO4 + 2KOH → K2HPO4 + 2H2O
Câu 3(3đ)
Nhận ra SO3 bằng dung dịch BaCl2
SO3 + BaCl2 + H2O → BaSO4+ 2HCl
Nhận ra SO2 bằng dung dịch Br2
SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 +2HBr
Nhận ra CO2 bằng dung dịch nước vôi trong
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O
Nhận ra CO bằng cách cho đi qua bột CuO nung nóng
CO + CuO → CO2 + Cu
Nhận ra Cl2 bằng dung dịch AgNO3 xuất hiện kết tủa sau ít phút
Cl2 + H2O → HCl + HClO
AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3
Câu 4 (3 đ)
2NaCl + H2 SO4đ → 2HCl + Na2SO4
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3
Cu + 2H2 SO4đn → Cu SO4 + 2H2O+ SO2
Câu 5 (3đ) Điền chất và h oàn thành các phương trình phản ứng
2NaHSO4 + Na2CO3 → 2 Na2SO4 + H2O + CO2
2KHSO4 + Ba(HCO3)2 → K2SO4 + BaSO4 + H2O + 2CO2
6NaHSO4 + Al2O3 → 3Na2SO4 + Al2(SO4 )3 + H2O
6KHSO4 + 2Al → + Al2 (SO4)3 + 3H2
Ca(HCO3)2 + H2SO4 → CaSO4 + 2H2O + 2CO2
Ca(H2PO4)2 + 2Ca(OH)2 → Ca3(PO4)2 + 4H2O
Câu 6 (3đ)




* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoang Quoc Chung
Dung lượng: 39,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)