Bài tập Hóa học tham khảo

Chia sẻ bởi Vũ Văn Diễn | Ngày 14/10/2018 | 20

Chia sẻ tài liệu: Bài tập Hóa học tham khảo thuộc Vật lí 9

Nội dung tài liệu:


ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN KHỐI LƯỢNG

Bài 1 : Hãy dự đoán và giải thích về khối lượng của các chất ở các thí nghiệm sau :
a) Nung nóng một lượng nhỏ canxi cacbonat trong một chén sứ.
b) Cho một miếng đồng mỏng đốt trực tiếp trên ngọn lửa đèn cồn.
c) Để một thanh sắt ở ngoài trời.

Bài 2 : Người ta dùng nước vôi (canxi hiđroxit) quét lên tường để sơn nhà. Sau một thời gian nước vôi sẽ khô và hóa rắn (chất rắn là canxi cacbonat).
a) Có phản ứng hóa học nào xảy ra hay không? Giải thích.
b) Viết phương trình chữ của phản ứng. Biết rằng trong không khí có khí cacbonic tham gia phản ứng và sản phẩm ngoài chất rắn còn có hơi nước.

Bài 3 : Có một cốc nhỏ đựng axit clohiđric, một viên đá vôi và một chiếc cân nhỏ có độ chính xác cao. Làm thế nào để xác định được khối lượng của khí cacbonic thoát ra khi cho viên đá vôi vào cốc nước đựng axit?

Bài 4 : Khi cho nhôm tác dụng với axit sunfuric, khối lượng của nhôm sunfat tạo thành nhỏ hơn khối lượng của nhôm cộng với khối lượng axit đã tham gia phản ứng. Hãy giải thích kết quả trên xem có phù hợp với định luật bảo toàn khối lượng không.

Bài 5 : Vì sao trong một phản ứng hóa học lại có sự biến đổi chất này thành chất khác?

Bài 6 : Đốt cháy 9kg cacbon bằng 26kg khí oxi thu được sản phẩm duy nhất là khí cacbonic.
a) Viết phương trình chữ của phản ứng.
b) Tính khối lượng của chất thu được sau khi phản ứng.

Bài 7 : Vì sao phải đập nhỏ than trước khi đưa vào lò đốt?

Bài 8 : Thành phần chính của đất đèn là canxi cacbua. Khi cho đất đèn hợp nước có phản ứng sau :
Canxi cacbua + Nước ( Canxi hiđroxit + Khí axetilen
Biết rằng khi cho 80kg đất đèn hợp 36kg nước thu được 74kg canxi hiđroxit và 26kg khí axetilen.
a) Viết công thức về khối lượng của phản ứng.
b) Tính tỉ lệ phần trăm về khối lượng canxi cacbua trong đất đèn.

Bài 9 : Nung nóng đá vôi chứa 90% khối lượng canxi cacbonat thu được 11,2 tấn canxi oxit và 8,8 tấn khí cacbonic.
a) Viết công thức khối lượng của phản ứng.
b) Tính khối lượng đá vôi đem nung.












PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC (Cân bằng các phương trình phản ứng sau)
1. FeS2 + O2  SO2( + Fe2O3
2. Fe(OH)3  Fe2O3 + H2O
3. SO2 + H2S ( S( + H2O
4. Fe2O3 + H2  Fe3O4 + H2O
5. FeS + HCl ( FeCl2 + H2S(
6. Fe(OH)2 + O2 + H2O ( Fe(OH)3(
7. FeCl2 + NaOH ( Fe(OH)2 + NaCl
8. MnO2 + HBr ( Br2 + MnBr2 + H2O
9. Cl2 + SO2 + H2O ( HCl + H2SO4
10. Ca(OH)2 + NH4NO3 ( NH3 + Ca(NO3)2 + H2O
11. Ca(H2PO4)2 + Ca(OH)2 ( Ca3(PO4)2 + H2O
12. CxHy(COOH)2 + O2 ( CO2 + H2O
13. KHCO3 + Ca(OH)2(d) ( K2CO3 + CaCO3 + H2O
14. Al2O3 + KHSO4 ( Al2(SO4)3 + K2SO4 + H2O
15. Fe2O3 + H2  FexOy + H2O
16. NaHSO4 + BaCO3 ( Na2SO4 + BaSO4 + CO2 + H2O
17. H2SO4 + Fe  Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
18. H2SO4 + Ag  Ag2SO4 + SO2 + H2O
19. Ba(HCO3)2 + Ca(OH)2 ( BaCO3 + CaCO3 + H2O
20. Fe2O3 + HNO3 ( Fe(NO3)2 + H2O
21. FexOy + O2  Fe2O3
22. MnO2 + HCl ( MnCl2 + Cl2 + H2O
23. NaCl + H2O  NaOH + Cl2 + H2
24. KMnO4 + HCl ( KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
25. KMnO4 + NaCl + H2SO4 ( Cl2 + H2O + K2SO4 + Na2SO4 + MnSO4
26. Fe3O4 + HCl ( FeCl2 + FeCl3 + H2O
27. FeS2 + O2  Fe2O3 + SO2
28. Cu + H2SO4(đặc)  CuSO4 + SO2 + H2O
29. FexOy + CO  FeO + CO2
30. FexOy + Al  Fe + Al2O3
31. FexOy + H2SO4  Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
32. FexOy + H2  Fe + H2O
33. Al(NO3)3  Al2O3 + NO2 + O2
34.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vũ Văn Diễn
Dung lượng: 58,50KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)