Bài tập hóa 9 chương 3
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Huế |
Ngày 15/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: Bài tập hóa 9 chương 3 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Bài tập chương 3
Câu 1: X là kim loại có hóa trị không đổi. Trong hiđroxit cao nhất, X chiếm 54,05% về khối lượng. Vậy X là
A. Mg. B. Ca. C. Fe. D. Ba.
Câu 2: Trong các dãy chất dưới đây dãy chất nào gồm các chất đều t/d được với clo:
A. H2, ddNaCl, I2,Cu, nước. B. dd HBr, ddNaCl, Mg, Clo.
C. H2, dd NaOH, nước, Brom. D. Al, H2, ddNaBr, nước, dd NaOH.
Câu 3: Để phân biệt 4 dd mất nhãn: HCl, HNO3, Ca(OH)2, CaCl2, thuốc thử và thứ tự dùng nào sau đây là đúng:
A. Q/tím, dd Na2CO3. B. q/tím, ddAgNO3. C. CaCO3, q/tím. D. q/tím, CO2.
Câu 4: Khi cho 200ml dd BaCl2 0,5M vào 200ml dd AgNO3 0.8M thu được kết tủa. khối lượng kết tủa là:
A. 14,35g. B. 28,7g. C. 22,9g. D. 11,48g.
Câu 5: Cho 100g CaCO3 t/d với HCl dư thu được V lít khí CO2 đktc. Dẫn toàn bộ lượng CO2 trên vào dd có chứa 60g NaOH. Khối lượng muối Na thu được là: A.90g. B. 95g. C. 87g. D. 92,5g.
Câu 6: Cho a g Na2CO3 t/d với HCl dư thu được 4,48 lít khí (đktc). Giá trị của a là:
A.10,6g. B. 5,3g. C. 21,2g. D. 42,4g.
Câu 7: Có 185,4g dd HCl 10% cần hòa tan thêm vào dd đó bao nhiêu lít khí hiđroclorua (đktc) để thu được dd axit HCl 16,57%. A. 14,53 lít. B. 8,96 lít. C. 0,4 lít. D. 9,18 lít.
Câu 8: Hòa tan 10g hỗn hợp 2 muối XCO3 và Y2(CO3)3 bằng dd HCl ta thu được dd Z và 0,672 lít khí bay ra ở đktc. Cô cạn dd Z thu được m g muối khan. m có giá trị là:
A. 1,033g. B. 10,33g. C. 9,265g. D. 92,65g.
Câu 9: Để hòa tan hoàn toàn 4g một oxit sắt cần 52,14ml HCl 10%( D= 1,05g/ml) công thức oxit sắt là:
A. Fe2O3. B. FeO. C. Fe3O4. D. không đủ dữ kiện.
Câu 10: Nung m g hỗn hợp CaCO3 và MgCO3 đến khối lượng không đổi được 0,5352m g chất rắn thì % khối lượng của CaCO3 trong hỗn hợp là: A. 66,67%. B. 37,31%. C. 70,42%. D. 25,24%.
Câu 11: Cho 2g hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Zn, Al t/d với dd HCl dư giải phóng 1,12 lít khí (đktc). Mặt khác cho 2g X t/d với khí clo dư thu được 5, 763g hỗn hợp muối. thành phần % khối lượng Fe trong X là:
A. 14%. B. 16,8%. C. 19,2%. D. 22,4%.
Câu 12: Khí clo nặng hơn không khí: A.1,5 lần. B. 2,5 lần. C. 2 lần. D. 3,1 lần.
Câu 13: Nước clo có màu gì: A. vàng rơm. B. vàng nhạt. C. vàng lục.. D. vàng da cam.
Câu 14: Hiện tượng xảy ra khi cho dây sắt nóng đỏ vào bình đựng khí clo:
A. có khói trắng. B.có khói nâu. C. có khói đen. D. có khói tím.
Câu 15: Chỉ ra nội dung đúng:
A. Khí clo không phản ứng với khí oxi. B. khí clo phản ứng với khí oxi tạo ra Cl2O.
C. khí clo phản ứng với khí oxi tạo ra Cl2O5. D. khí clo phản ứng với O2 tạo ra Cl2O7.
Câu 16: Hiện tương xảy ra khi cho quỳ tím vào nước clo:
A. quỳ tím không đổi màu.
Câu 1: X là kim loại có hóa trị không đổi. Trong hiđroxit cao nhất, X chiếm 54,05% về khối lượng. Vậy X là
A. Mg. B. Ca. C. Fe. D. Ba.
Câu 2: Trong các dãy chất dưới đây dãy chất nào gồm các chất đều t/d được với clo:
A. H2, ddNaCl, I2,Cu, nước. B. dd HBr, ddNaCl, Mg, Clo.
C. H2, dd NaOH, nước, Brom. D. Al, H2, ddNaBr, nước, dd NaOH.
Câu 3: Để phân biệt 4 dd mất nhãn: HCl, HNO3, Ca(OH)2, CaCl2, thuốc thử và thứ tự dùng nào sau đây là đúng:
A. Q/tím, dd Na2CO3. B. q/tím, ddAgNO3. C. CaCO3, q/tím. D. q/tím, CO2.
Câu 4: Khi cho 200ml dd BaCl2 0,5M vào 200ml dd AgNO3 0.8M thu được kết tủa. khối lượng kết tủa là:
A. 14,35g. B. 28,7g. C. 22,9g. D. 11,48g.
Câu 5: Cho 100g CaCO3 t/d với HCl dư thu được V lít khí CO2 đktc. Dẫn toàn bộ lượng CO2 trên vào dd có chứa 60g NaOH. Khối lượng muối Na thu được là: A.90g. B. 95g. C. 87g. D. 92,5g.
Câu 6: Cho a g Na2CO3 t/d với HCl dư thu được 4,48 lít khí (đktc). Giá trị của a là:
A.10,6g. B. 5,3g. C. 21,2g. D. 42,4g.
Câu 7: Có 185,4g dd HCl 10% cần hòa tan thêm vào dd đó bao nhiêu lít khí hiđroclorua (đktc) để thu được dd axit HCl 16,57%. A. 14,53 lít. B. 8,96 lít. C. 0,4 lít. D. 9,18 lít.
Câu 8: Hòa tan 10g hỗn hợp 2 muối XCO3 và Y2(CO3)3 bằng dd HCl ta thu được dd Z và 0,672 lít khí bay ra ở đktc. Cô cạn dd Z thu được m g muối khan. m có giá trị là:
A. 1,033g. B. 10,33g. C. 9,265g. D. 92,65g.
Câu 9: Để hòa tan hoàn toàn 4g một oxit sắt cần 52,14ml HCl 10%( D= 1,05g/ml) công thức oxit sắt là:
A. Fe2O3. B. FeO. C. Fe3O4. D. không đủ dữ kiện.
Câu 10: Nung m g hỗn hợp CaCO3 và MgCO3 đến khối lượng không đổi được 0,5352m g chất rắn thì % khối lượng của CaCO3 trong hỗn hợp là: A. 66,67%. B. 37,31%. C. 70,42%. D. 25,24%.
Câu 11: Cho 2g hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Zn, Al t/d với dd HCl dư giải phóng 1,12 lít khí (đktc). Mặt khác cho 2g X t/d với khí clo dư thu được 5, 763g hỗn hợp muối. thành phần % khối lượng Fe trong X là:
A. 14%. B. 16,8%. C. 19,2%. D. 22,4%.
Câu 12: Khí clo nặng hơn không khí: A.1,5 lần. B. 2,5 lần. C. 2 lần. D. 3,1 lần.
Câu 13: Nước clo có màu gì: A. vàng rơm. B. vàng nhạt. C. vàng lục.. D. vàng da cam.
Câu 14: Hiện tượng xảy ra khi cho dây sắt nóng đỏ vào bình đựng khí clo:
A. có khói trắng. B.có khói nâu. C. có khói đen. D. có khói tím.
Câu 15: Chỉ ra nội dung đúng:
A. Khí clo không phản ứng với khí oxi. B. khí clo phản ứng với khí oxi tạo ra Cl2O.
C. khí clo phản ứng với khí oxi tạo ra Cl2O5. D. khí clo phản ứng với O2 tạo ra Cl2O7.
Câu 16: Hiện tương xảy ra khi cho quỳ tím vào nước clo:
A. quỳ tím không đổi màu.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Huế
Dung lượng: 101,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)