Bai tap + dap an unit 2- lop 8
Chia sẻ bởi Đàm Minh Phương |
Ngày 11/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: bai tap + dap an unit 2- lop 8 thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
Unit 2 - lop 8
agree (v) đồng ý
arrange (v) sắp xếp, thu xếp
assistant (n) người phụ tá
commercial (a) buôn bán, thương mại
conduct (v) thực hiện , tiến hành
countless (a) vô số, vô kể
customer (n) khách hàng
deaf-mute (n) tật vừa câm, vừa điếc
demonstrate (v) biểu diễn
device (n) thiết bị, dụng cụ ,máy móc
directory (n) danh bạ(điện thoại)
emigrate (v) di cư, xuất cảnh
exhibition (n) cuộc triển lãm, trưng bày
experiment (n) cuộc thí nghiệm
fishing rod (n) cần câu
furniture (v) đồ đạc, hành lý
invention (n) sự phát minh
message (n) thông báo, lời nhắn
mobile (a) di động
pick sb up đón ai đi
stationery (n) đồ dùng văn phòng
transmit (v) truyền phát (tín hiệu)
. NEAR FUTURE: BE GOING TO: (thì tương lai gần)
I. Form:
Affirmative:
Negative:
Interrogative:
II. Usage: - To expresses an intension or decision thought about before the moment of speaking. (diễn tả dự định đã được quyết định trước khi nói)
Ex: They’re going to repaint the school.
- To express a prediction based on the present situation (dự đoán tương lai dựa trên tình huống hiện tại)
Ex: There are a lot of black clouds in the sky. It is going to rain
- To express a prior plan / intention. (diễn đạt một dự định hoặc một kế hoạch xảy ra trong tương lai gần)
Ex: Why did you buy this paint? - I’m going to paint my house next week.
* Note: - Be going to thường không dùng với động từ go và come. Trong trường hợp này chúng ta nên dùng hiện tại tiếp diễn để diễn tả dự đinh tương lai.
Ex1: We are going to the movies tonight.
Ex2: My brother is coming to see me on the weekend.
exercise
I. Give the correct tense of the verbs in the brackets
1. Would you like ( join).....my class next Sunday? We (visit)........the local museum.
2. My father (read)......now. He always (read)......a book after dinner.
3. A friend of my brother`s (call).....him last night, but he (not be) ....at home. So I (take)....a message for him.
4. Are you busy this evening?
- Yes, I (meet) ......Tuan at the library at seven. We (study) ..........together
5. Mai (telephone) you when comes back
6. The sun always (rise)……in the East. Look! It (rise)…..
7.I don’t think I (go)…. out tonight. I’m too tired.
8. Where you (spend)…… your summer holiday last year, Linh?
9. In my country, it (not rain)……much in winter.
10. The moon (go)…… around the Earth.
11. He (be)….. 40 years old. He (have)…. a large ears and he (wear)…. glasses
12.A: Miss Trang is in the hospital. – B: Yes, I know. I (visit) her tomorrow
13.I (read)… an interesting book at the moment. I (lend)….it to you when I finish it.
14. Look at those black clouds. It (rain)………..
15. Look! Our new teacher (come)….. She (have)….long, black hair
16. You should (study)…. harder
17.I (use)…..to smoke a lot, but now I don’t.
18. The boy likes (play)….. games but hates (do)…. lessons.
19. His doctor advised him (give up)…. (smoke)…..
20. Please stop (talk)…..; I (try)…. (finish)….. a letter to the Y & Y Green Group.
21. We (have)…… a party next Sunday. Would you like (come)….?
22. Linh would like ( go )…. to the movies.
23. Would you like ( join)… with us?
24. You must ( go)….. to bed early.
25. She ought to ( study) ….. hard.
II. Use " going to" and the verbs in the box to complete the sentences.
buy write see borrow have
wear give visit invite play
agree (v) đồng ý
arrange (v) sắp xếp, thu xếp
assistant (n) người phụ tá
commercial (a) buôn bán, thương mại
conduct (v) thực hiện , tiến hành
countless (a) vô số, vô kể
customer (n) khách hàng
deaf-mute (n) tật vừa câm, vừa điếc
demonstrate (v) biểu diễn
device (n) thiết bị, dụng cụ ,máy móc
directory (n) danh bạ(điện thoại)
emigrate (v) di cư, xuất cảnh
exhibition (n) cuộc triển lãm, trưng bày
experiment (n) cuộc thí nghiệm
fishing rod (n) cần câu
furniture (v) đồ đạc, hành lý
invention (n) sự phát minh
message (n) thông báo, lời nhắn
mobile (a) di động
pick sb up đón ai đi
stationery (n) đồ dùng văn phòng
transmit (v) truyền phát (tín hiệu)
. NEAR FUTURE: BE GOING TO: (thì tương lai gần)
I. Form:
Affirmative:
Negative:
Interrogative:
II. Usage: - To expresses an intension or decision thought about before the moment of speaking. (diễn tả dự định đã được quyết định trước khi nói)
Ex: They’re going to repaint the school.
- To express a prediction based on the present situation (dự đoán tương lai dựa trên tình huống hiện tại)
Ex: There are a lot of black clouds in the sky. It is going to rain
- To express a prior plan / intention. (diễn đạt một dự định hoặc một kế hoạch xảy ra trong tương lai gần)
Ex: Why did you buy this paint? - I’m going to paint my house next week.
* Note: - Be going to thường không dùng với động từ go và come. Trong trường hợp này chúng ta nên dùng hiện tại tiếp diễn để diễn tả dự đinh tương lai.
Ex1: We are going to the movies tonight.
Ex2: My brother is coming to see me on the weekend.
exercise
I. Give the correct tense of the verbs in the brackets
1. Would you like ( join).....my class next Sunday? We (visit)........the local museum.
2. My father (read)......now. He always (read)......a book after dinner.
3. A friend of my brother`s (call).....him last night, but he (not be) ....at home. So I (take)....a message for him.
4. Are you busy this evening?
- Yes, I (meet) ......Tuan at the library at seven. We (study) ..........together
5. Mai (telephone) you when comes back
6. The sun always (rise)……in the East. Look! It (rise)…..
7.I don’t think I (go)…. out tonight. I’m too tired.
8. Where you (spend)…… your summer holiday last year, Linh?
9. In my country, it (not rain)……much in winter.
10. The moon (go)…… around the Earth.
11. He (be)….. 40 years old. He (have)…. a large ears and he (wear)…. glasses
12.A: Miss Trang is in the hospital. – B: Yes, I know. I (visit) her tomorrow
13.I (read)… an interesting book at the moment. I (lend)….it to you when I finish it.
14. Look at those black clouds. It (rain)………..
15. Look! Our new teacher (come)….. She (have)….long, black hair
16. You should (study)…. harder
17.I (use)…..to smoke a lot, but now I don’t.
18. The boy likes (play)….. games but hates (do)…. lessons.
19. His doctor advised him (give up)…. (smoke)…..
20. Please stop (talk)…..; I (try)…. (finish)….. a letter to the Y & Y Green Group.
21. We (have)…… a party next Sunday. Would you like (come)….?
22. Linh would like ( go )…. to the movies.
23. Would you like ( join)… with us?
24. You must ( go)….. to bed early.
25. She ought to ( study) ….. hard.
II. Use " going to" and the verbs in the box to complete the sentences.
buy write see borrow have
wear give visit invite play
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đàm Minh Phương
Dung lượng: 66,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)