BAI TAP DAI CUONG VE KIM LOAI
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Quyền |
Ngày 15/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: BAI TAP DAI CUONG VE KIM LOAI thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
BÀI TẬP CHƯƠNG ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
1. So với các nguyên tử phi kim có cùng chu kì, nguyên tử kim loại thường:
A. Có bán kính nguyên tử nhỏ hơn.
B. Có năng lượng ion hóa nhỏ hơn.
C. Dễ nhận electron trong các phản ứng hoá học
D. Có số electron ở lớp ngoài cùng nhiều hơn.
2. Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử kim loại?
A. 1s22s22p63s23p4 B. 1s22s22p63s23p5 C. 1s22s22p63s2 D. 1s22s22p6
3. Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử kim loai?
A. 1s22s22p63s23p43d64s2 B. 1s22s22p63s23p6
C. 1s22s22p63s23p63d34s2 D. 1s22s22p63s23p63d104s24p4.
4. Tính chất hoá học chung của kim loại là:
A. Thể hiện tính oxi hoá B. Dễ bị oxi hoá C. Dễ bị khử D. Dễ nhận electron.
5. Liên kết trong tinh thể kim loại là:
A. Liên kết ion B. Liên kết cộng hoá trị C. Liên kết kim loại D. Liên kết hiđro.
6. Kim loại M tác dụng được với dd HCl; dd Cu(NO3)2; dd HNO3 đặc nguội. M là:
A. Al B. Ag C. Zn D. Fe.
7. Loại phản ứng hoá học nào xảy ra trong sự ăn mòn kim loại:
A. Phản ứng thế B. Phản ứng oxi hoá - khử.
C. Phản ứng phân huỷ D. Phản ứng hoá học.
8. Trong phản ứng của đơn chất kim loại với phi kim và với dung dịch axit, nguyên tử kim loại luôn: A. Là chất khử B. Là chất oxi hoá
C. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá D. Không thay đổi số oxi hoá.
9. Trong các phản ứng hoá học, ion dương kim loai:
A. Không thay đổi số oxi hoá B. Luôn tăng số oxi hoá
C. Luôn giảm số oxi hoá D. Có thể tăng, có thể giảm số oxi hoá.
10. Phản ứng của đơn chất kim loại với dung dịch axit giải phóng hiđro, thuộc loại phản ứng: A. Hoá hợp B. Thế C. Oxi hoá - khử D. Trao đổi.
11. Dãy các kim loại sau có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện:
A. Fe, Cu, Mg, Na B. Fe, Cu, Pb, Sn C. Fe, Cu, Ag, Al D. Mg, Na, Al, Ba.
12. Một vặt làm bằng sắt tráng kẽm (tôn). Nếu trên bề mặt đó có vết sây sát sâu tới lớp sắt bên trong, khi vật đó tiếp xúc với không khí ẩm thì:
A. Lớp kẽm bị ăn mòn nhanh chóng B. Sắt bị ăn mòn nhanh chóng.
C. Kẽm và sắt đều bị ăn mòn nhanh chóng D. Không có hiện tượng gì xảy ra.
13. Ngâm một lá sắt trong dung dịch HCl; sắt bị ăn mòn chậm, khí thoát ra chậm. Nếu thêm vài giọt dung dịch CuSO4 vào hỗn hợp thì:
A. Dung dịch xuất hiện màu xanh B. Sắt tan nhanh hơn, khí thoát ra nhanh hơn.
C. Hiện tượng không thay đổi D. Có đồng kim loại bám vào thanh sắt.
14. Dãy các kim loại tác dụng được với CuSO4 trong dung dịch là:
A. Mg, Al, Fe B. Mg, Fe, Na C. Mg, Al, Ag D. Na, Ni, Hg.
15. Trong các câu sau, câu nào không đúng?
Để điều chế Ag từ dung dịch AgNO3 có thể dung phương pháp:
A. Điện phân dung dịch AgNO3 B. Cho Cu tác dụng với dung dịch AgNO3.
C. Cho Na tác dụng với dung dịch AgNO3 D. Cho Pb tác dụng với dung dịch AgNO3.
16. Để điều chế Mg từ dd MgCl2, có thể dung phương pháp:
A. Điện phân nóng chảy dung dịch MgCl2 B. Cô cạn dung dịch MgCl2, sau đó điện phân nóng chảy
C. Cho nhôm đẩy magie ra khỏi dung dịch D. Cho natri đẩy magie ra khỏi dung dịch.
17. Cho hỗn hợp bột gồm Mg và Fe vào dung dịch chứa CuSO4 và Ag2SO4. Phản ứng xong thu được dung dịch A (màu xanh, đã nhạt) và chất rắn B. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất rắn B chứa:
A. Ag và Cu B. Ag, Cu, Fe C. Ag, Cu, Al D. Chỉ có Ag.
18. Trong những câu sau, câu nào đúng:
A. Trong hợp kim có lien kết kim loại hoặc lien kết ion.
B. Tính chất của hợp kim không phụ thuộc vào thành phần, cấu tạo của hợp kim.
C. Hợp kim có tính chất hoá học tương tự tính chất của các kim loại tạo ra chúng.
D.
1. So với các nguyên tử phi kim có cùng chu kì, nguyên tử kim loại thường:
A. Có bán kính nguyên tử nhỏ hơn.
B. Có năng lượng ion hóa nhỏ hơn.
C. Dễ nhận electron trong các phản ứng hoá học
D. Có số electron ở lớp ngoài cùng nhiều hơn.
2. Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử kim loại?
A. 1s22s22p63s23p4 B. 1s22s22p63s23p5 C. 1s22s22p63s2 D. 1s22s22p6
3. Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử kim loai?
A. 1s22s22p63s23p43d64s2 B. 1s22s22p63s23p6
C. 1s22s22p63s23p63d34s2 D. 1s22s22p63s23p63d104s24p4.
4. Tính chất hoá học chung của kim loại là:
A. Thể hiện tính oxi hoá B. Dễ bị oxi hoá C. Dễ bị khử D. Dễ nhận electron.
5. Liên kết trong tinh thể kim loại là:
A. Liên kết ion B. Liên kết cộng hoá trị C. Liên kết kim loại D. Liên kết hiđro.
6. Kim loại M tác dụng được với dd HCl; dd Cu(NO3)2; dd HNO3 đặc nguội. M là:
A. Al B. Ag C. Zn D. Fe.
7. Loại phản ứng hoá học nào xảy ra trong sự ăn mòn kim loại:
A. Phản ứng thế B. Phản ứng oxi hoá - khử.
C. Phản ứng phân huỷ D. Phản ứng hoá học.
8. Trong phản ứng của đơn chất kim loại với phi kim và với dung dịch axit, nguyên tử kim loại luôn: A. Là chất khử B. Là chất oxi hoá
C. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá D. Không thay đổi số oxi hoá.
9. Trong các phản ứng hoá học, ion dương kim loai:
A. Không thay đổi số oxi hoá B. Luôn tăng số oxi hoá
C. Luôn giảm số oxi hoá D. Có thể tăng, có thể giảm số oxi hoá.
10. Phản ứng của đơn chất kim loại với dung dịch axit giải phóng hiđro, thuộc loại phản ứng: A. Hoá hợp B. Thế C. Oxi hoá - khử D. Trao đổi.
11. Dãy các kim loại sau có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện:
A. Fe, Cu, Mg, Na B. Fe, Cu, Pb, Sn C. Fe, Cu, Ag, Al D. Mg, Na, Al, Ba.
12. Một vặt làm bằng sắt tráng kẽm (tôn). Nếu trên bề mặt đó có vết sây sát sâu tới lớp sắt bên trong, khi vật đó tiếp xúc với không khí ẩm thì:
A. Lớp kẽm bị ăn mòn nhanh chóng B. Sắt bị ăn mòn nhanh chóng.
C. Kẽm và sắt đều bị ăn mòn nhanh chóng D. Không có hiện tượng gì xảy ra.
13. Ngâm một lá sắt trong dung dịch HCl; sắt bị ăn mòn chậm, khí thoát ra chậm. Nếu thêm vài giọt dung dịch CuSO4 vào hỗn hợp thì:
A. Dung dịch xuất hiện màu xanh B. Sắt tan nhanh hơn, khí thoát ra nhanh hơn.
C. Hiện tượng không thay đổi D. Có đồng kim loại bám vào thanh sắt.
14. Dãy các kim loại tác dụng được với CuSO4 trong dung dịch là:
A. Mg, Al, Fe B. Mg, Fe, Na C. Mg, Al, Ag D. Na, Ni, Hg.
15. Trong các câu sau, câu nào không đúng?
Để điều chế Ag từ dung dịch AgNO3 có thể dung phương pháp:
A. Điện phân dung dịch AgNO3 B. Cho Cu tác dụng với dung dịch AgNO3.
C. Cho Na tác dụng với dung dịch AgNO3 D. Cho Pb tác dụng với dung dịch AgNO3.
16. Để điều chế Mg từ dd MgCl2, có thể dung phương pháp:
A. Điện phân nóng chảy dung dịch MgCl2 B. Cô cạn dung dịch MgCl2, sau đó điện phân nóng chảy
C. Cho nhôm đẩy magie ra khỏi dung dịch D. Cho natri đẩy magie ra khỏi dung dịch.
17. Cho hỗn hợp bột gồm Mg và Fe vào dung dịch chứa CuSO4 và Ag2SO4. Phản ứng xong thu được dung dịch A (màu xanh, đã nhạt) và chất rắn B. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất rắn B chứa:
A. Ag và Cu B. Ag, Cu, Fe C. Ag, Cu, Al D. Chỉ có Ag.
18. Trong những câu sau, câu nào đúng:
A. Trong hợp kim có lien kết kim loại hoặc lien kết ion.
B. Tính chất của hợp kim không phụ thuộc vào thành phần, cấu tạo của hợp kim.
C. Hợp kim có tính chất hoá học tương tự tính chất của các kim loại tạo ra chúng.
D.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Quyền
Dung lượng: 140,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)