Bài tập cuối tuần toán lop 3

Chia sẻ bởi Chu Thị Bình | Ngày 09/10/2018 | 27

Chia sẻ tài liệu: bài tập cuối tuần toán lop 3 thuộc Toán học 2

Nội dung tài liệu:

Ôn tập ôn tập toán
Tuần 3
Phần I: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
1. Số lớn nhất có 2 chữ số là:
A. 89 B. 98 C. 99
2. Số nhỏ nhất có 3 chữ số là:
A. 100 B. 999 C. 101
3. Số lớn nhất có 3 chữ số là:
A. 100 B. 999 C.1000
4. Số bị trừ là 15, số trừ là 4. Vậy tổng của hiệu với số trừ là:
A. 11 B. 15 C. 19
5. Số hạng thứ nhất là 203, số hạng thứ hai là 145. Vậy hiệu của tổng và số hạng thứ 1 là:
A. 203 B. 145 C. 348
6. Số thích hợp để viết tiếp vào chỗ chấm là: 625, 630, 635………
A. 620 B. 640 C. 645
7. Số thích hợp để viết tiếp vào chỗ chấm là: 212,215,218 ………
A. 220 B.221 C.223
8. Viết các số theo thứ tự từ lớn đên bé: 490, 427, 415, 398
A. 398, 409, 415, 427 B. 409, 427, 415, 398 C. 427, 415, 409, 398

9. Dãy số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 457, 574, 475 B. 457, 475, 574 C. 574, 475, 457
10. Tổng của một số với 35 thì lớn hơn 35 là 10 đơn vị. Số đó là:
A. 45 B. 25 C. 10
11. Số thứ 6 cả dãy số: 2, 3, 5, 8, 12, …, …, … là:
A. 19 B. 17 C. 21



Phần II: Viết kết quả của em vào chỗ trống

1. Tổng của 245 và 234 là: ………..
2. Hiệu cuả 673 và 316 là: ………..
3. Tích của 5 và 0 là :………….
4. Thương của 40 và 5 là: ………
5. Một khúc gỗ dài 10dm được cắt thành các đoạn dài 2dm. Hỏi phải cắt mấy lần?
Trả lời: Người ta phải cắt ……… lần.















Ôn tập ôn tập toán
Tuần 4
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
1. Bao gạo nếp nặng 28kg, bao gạo tẻ nặng hơn bao gạo nếp 9kg. Hỏi bao gạo tẻ cân nặng bao nhiêu ki – lô- -gam?
A. 36 kg B. 37 kg C. 27 kg
2. Có 43 kg gạo tẻ và 16 kg gạo nếp. Hỏi số gạo tẻ nhiều hơn số gạo ếp bao nhiêu ki – lô- -gam ?
A. 27 kg B. 59 kg C. 28 kg
3. Xoài có 27 quả, cam có 28 quả. Hỏi cả cam và xoài có tất cả bao nhiêu quả?
A. 55 quả B. 54 quả C. 44 quả
4. Một trại nuôi 425 con trâu và 314 con bò. Hỏi số bò ít hơn số trâu là bao nhiêu con?
A. 739 con B. 738 con C. 111 con D. 112 con
5. Hùng nhiều hơn Dũng 6 cái nhãn vở. Hỏi Hùng phải cho Dũng bao nhiêu cái nhãn vở để số nhãn vở của hai bạn bằng nhau?
A. 6 nhãn vở B. 2 nhãn vở C. 4 nhãn vở D. 3 nhãn vở
6. Tóm tắt bài toán:
3 bông hoa: 1 lọ
18 bông hoa: ………lọ?
Đáp số là:
A. 6 bông hoa B. 6 C. 6 lọ D. 5 lọ
7. Tóm tắt bài toán:
4 cái bánh: 1 túi
36 cái bánh: …….túi?
Đáp số là:
A. 40 túi B. 32 túi C. 9 túi D. 10 túi




8. Tóm tắt bài toán: 10 viên bi
Tuấn
? viên bi

7 viên bi


Đáp
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Chu Thị Bình
Dung lượng: 878,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)