Bài tập cuối tuần lớp 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Dung |
Ngày 09/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: Bài tập cuối tuần lớp 2 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Nội dung ôn cuối tuần 1
*Lưu ý: Các em làm vào vở Toán (TT) và vở Tiếng việt(TT).
I.Tiếng việt:
Bài 1:
a. Điền n hay l vào chỗ chấm.
ịch sự, quyển ịch, tờ ịch, chắc ịch, du ịch, lí …ịch, ...ịch sử.
àng bản, xóm …àng, đường …àng, …àng mạc, hội àng.
àng tiên, cô àng, àng công chúa, ....àng dâu.
b.Tìm thêm 10 từ có chứa tiếng lịch.
c. Tìm thêm 10 từ có chứa tiếng làng.
Bài 2: Xếp các từ : bút, thước, đọc bài, làm bài, chịu khó, thảo luận, hộp bút, tẩy, ham học, lười biếng, lễ phép, lọ mực, cặp sách, phát biểu, lắng nghe, cần cù, siêng năng, nhìn.
Theo nội dung sau:
- Từ chỉ đồ dùng học tập:
- Từ chỉ tính nết học sinh:
- Từ chỉ hoạt động của học sinh:
Bài 3: Đặt câu với mỗi từ đã cho: học sinh, chăm chỉ, khai trường, hiền lành.
II. Toán:
Bài 1:Đặt tính rồi tính:
8 + 61
72 + 7
14 + 32
37 – 3
76 – 23
34 + 52
19 + 50
98 - 60
12 + 8
21 + 9
50 - 8
40 - 7
Bài 2: Hãy nêu các thành phần trong phép tính : 67 + 12 = 89.
Bài 3: Số?
...4
+
5. ..
7 8
...7
+
5. ..
6 7
+ 34 = 59
+ 34 = 59
4…
+
…4
9 4
3 …
+
…6
9 8
96 - = 31
- 20 = 39
7 …
-
…5
3 4
…7
-
6…
2 7
32 + = 73
- 16 = 32
...8
-
2. ..
6 8
6 …
-
…4
2 5
Bài 4: Điền tiếp các số vào chỗ chấm.
a. 0; 2; …;….;…;…;…;….;…..;…..;…..;…..; 22.
b. 1; 3; …;….;…;…;…;….;…..;…..;…..;…..; 25.
c. 0; 5;10 ;….;…;…;…;….;…..;…..;…..;…..; 60.
Bài 5. Điền các số thích hợp vào chỗ chấm sao cho:
a. Số chẵn 13 <………< 25
b. Số lẻ 40 > …………> 24
c. Số chẵn chục có hai chữ số 100 >……>9
d. Số có hai chữ số giống nhau 10 <……< 100
Bài 6:
a. Hãy tính tổng của số chẵn chục lớn nhất có hai chữ số và số chẵn chục nhỏ nhất.
b. Tính tổng biết: Số hạng thứ nhất là số chẵn lớn nhất có một chữ số, số hạng thứ hai là số có hai chữ số giống nhau.
Bài 7: Nhà Lan có 28 chiếc bát, mẹ Lan mua thêm hai chục chiếc bát nữa. Hỏi nhà Lan có tất cả bao nhiêu chiếc bát?
Bài 8:
a.Trên cành cao có 17 con chim, cành dưới có 12 con chim. Hỏi có tất cả bao nhiêu con chim?
b. Mai có 18 chiếc kẹo, Mai đã ăn 7 chiếc kẹo. Hỏi Mai còn bao nhiêu chiếc kẹo.
c. Tùng có 17 viên bi, Tùng cho Nam 7 viên bi và cho Tú 4 viên bi. Hỏi Tùng còn lại bao nhiêu viên bi?
Bài 9: (Không bắt buộc)
Đoạn thẳng thứ nhất dài 14 cm, đoạn thẳng thứ hai dài hơn đoạn thẳng thứ nhất là 6 cm. Hỏi:
Đoạn thẳng thứ hai dài bao nhiêu xăng ti mét?
Cả hai đoạn thẳ
*Lưu ý: Các em làm vào vở Toán (TT) và vở Tiếng việt(TT).
I.Tiếng việt:
Bài 1:
a. Điền n hay l vào chỗ chấm.
ịch sự, quyển ịch, tờ ịch, chắc ịch, du ịch, lí …ịch, ...ịch sử.
àng bản, xóm …àng, đường …àng, …àng mạc, hội àng.
àng tiên, cô àng, àng công chúa, ....àng dâu.
b.Tìm thêm 10 từ có chứa tiếng lịch.
c. Tìm thêm 10 từ có chứa tiếng làng.
Bài 2: Xếp các từ : bút, thước, đọc bài, làm bài, chịu khó, thảo luận, hộp bút, tẩy, ham học, lười biếng, lễ phép, lọ mực, cặp sách, phát biểu, lắng nghe, cần cù, siêng năng, nhìn.
Theo nội dung sau:
- Từ chỉ đồ dùng học tập:
- Từ chỉ tính nết học sinh:
- Từ chỉ hoạt động của học sinh:
Bài 3: Đặt câu với mỗi từ đã cho: học sinh, chăm chỉ, khai trường, hiền lành.
II. Toán:
Bài 1:Đặt tính rồi tính:
8 + 61
72 + 7
14 + 32
37 – 3
76 – 23
34 + 52
19 + 50
98 - 60
12 + 8
21 + 9
50 - 8
40 - 7
Bài 2: Hãy nêu các thành phần trong phép tính : 67 + 12 = 89.
Bài 3: Số?
...4
+
5. ..
7 8
...7
+
5. ..
6 7
+ 34 = 59
+ 34 = 59
4…
+
…4
9 4
3 …
+
…6
9 8
96 - = 31
- 20 = 39
7 …
-
…5
3 4
…7
-
6…
2 7
32 + = 73
- 16 = 32
...8
-
2. ..
6 8
6 …
-
…4
2 5
Bài 4: Điền tiếp các số vào chỗ chấm.
a. 0; 2; …;….;…;…;…;….;…..;…..;…..;…..; 22.
b. 1; 3; …;….;…;…;…;….;…..;…..;…..;…..; 25.
c. 0; 5;10 ;….;…;…;…;….;…..;…..;…..;…..; 60.
Bài 5. Điền các số thích hợp vào chỗ chấm sao cho:
a. Số chẵn 13 <………< 25
b. Số lẻ 40 > …………> 24
c. Số chẵn chục có hai chữ số 100 >……>9
d. Số có hai chữ số giống nhau 10 <……< 100
Bài 6:
a. Hãy tính tổng của số chẵn chục lớn nhất có hai chữ số và số chẵn chục nhỏ nhất.
b. Tính tổng biết: Số hạng thứ nhất là số chẵn lớn nhất có một chữ số, số hạng thứ hai là số có hai chữ số giống nhau.
Bài 7: Nhà Lan có 28 chiếc bát, mẹ Lan mua thêm hai chục chiếc bát nữa. Hỏi nhà Lan có tất cả bao nhiêu chiếc bát?
Bài 8:
a.Trên cành cao có 17 con chim, cành dưới có 12 con chim. Hỏi có tất cả bao nhiêu con chim?
b. Mai có 18 chiếc kẹo, Mai đã ăn 7 chiếc kẹo. Hỏi Mai còn bao nhiêu chiếc kẹo.
c. Tùng có 17 viên bi, Tùng cho Nam 7 viên bi và cho Tú 4 viên bi. Hỏi Tùng còn lại bao nhiêu viên bi?
Bài 9: (Không bắt buộc)
Đoạn thẳng thứ nhất dài 14 cm, đoạn thẳng thứ hai dài hơn đoạn thẳng thứ nhất là 6 cm. Hỏi:
Đoạn thẳng thứ hai dài bao nhiêu xăng ti mét?
Cả hai đoạn thẳ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Dung
Dung lượng: 3,47MB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)