Bài tập cuối tuần cho học sinh - Toán 4 - HKI

Chia sẻ bởi Kim Hoa | Ngày 09/10/2018 | 21

Chia sẻ tài liệu: Bài tập cuối tuần cho học sinh - Toán 4 - HKI thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

Tuần 1

Thứ , ngày tháng năm 2009

Bài 1 : Tính giá trị của biểu thức sau :
a) 10235 - 9105 : 5 b) (4628 + 3536) : 4
Bài 2 :
a) Xếp các số : 45278 ; 42578 ; 47258 ; 48258 ; 45728 theo thứ tự từ bé đến lớn
b) Xếp các số : 10278 ; 18027 ; 18207 ; 10728 ; 12078 theo thứ tự từ lớn đến bé
Bài 3 : Tìm x
a) x - 1295 = 3702 b) x + 4876 = 9312
c) x x 5 = 3645 d) x : 9 = 2036
Bài 4 : Một hình chữ nhật có chiều dài là 36cm. Chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật đó.


Thứ , ngày tháng năm 2009

Bài 1 : Viết biểu thức rồi tính giá trị của biểu thức :
a) Nhân 5 với tổng của 2137 và 2368
b) 10236 trừ đi tích của 1028 và 6
Bài 2 : Tìm một số, biết rằng nếu cộng số đó với 333 rồi nhân với 3 thì được số lớn
nhất, có 5 chữ số.
Bài 3 : Chu vi của một hình chữ nhật là 96cm. Nếu thêm vào chiều rộng 3cm và bớt ở chiều dài đi 3cm thì hình chữ nhật đó trở thành hình vuông. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Tuần 2

Thứ , ngày tháng năm 2009

Bài 1 : Viết các số sau và cho biết chữ số 5 ở mỗi số thuộc hàng nào, lớp nào :
a) Sáu trăm nghìn không trăm năm mươi
b) Hai trăm năm mươi nghìn một trăm
c) Năm trăm nghìn chín trăm mười bốn
Bài 2 :
a) Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :
909010 ; 789563 ; 987365 ; 879653 ; 910009
Bài 3 : Tìm x
a) x - 4956 = 8372 b) x + 1536 = 10320
c) x x 9 = 57708 d) x : 7 = 1630
Bài 4 : Một tấm bia hình chữ nhật có diện tích 108cm2, chiều rộng 9cm. Tính chu vi của tấm bia hình chữ nhật đó.


Thứ , ngày tháng năm 2009

Bài 1 : Cho các chữ số : 4 ; 1 ; 3 ; 5
a) Viết các số có bốn chữ số khác nhau
b) Xếp các số vừa viết được theo thứ tự tăng dần
Bài 2 :
a) Viết tất cả các số có bốn chữ số mà tổng bốn chữ số bằng 3
b) Xếp các số vừa viết theo thứ tự từ bé đến lớn
Bài 3 : Tìm một số có bốn chữ số, biết chữ số hàng trăm gấp đôi chữ số hàng nghìn, chữ số hàng chục gấp đôi chữ số hàng trăm, chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục là 3.
Tuần 3
Thứ , ngày tháng năm 2009

Bài 1 : Đọc các số sau : 100515600 ; 760800320 ; 49200000 ; 5500500050.
Bài 2 : Nêu giá trị của chữ số 3, chữ số 7 và chữ số 9 trong số 95073200.
Bài 3 : Viết số biết số đó gồm :
a) 8 triệu, 5 trăm nghìn, 4 chục nghìn, 5 nghìn, 7 trăm và 2 đơn vị
b) 8 chục triệu, 5 trăm nghìn, 4 nghìn, 5 trăm, 7 chục và 2 đơn vị.
c) 8 trăm triệu, 5 triệu, 4 trăm nghìn, 5 nghìn, 7 trăm và 2 đơn vị
d) 8 tỉ, 5 chục triệu, 4 trăm ngh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Kim Hoa
Dung lượng: 25,79KB| Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)