Bài tập cuối tuần 33
Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Loan |
Ngày 26/04/2019 |
54
Chia sẻ tài liệu: Bài tập cuối tuần 33 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Tuần 33
Môn: toán
Họ và tên: ..................................................................................... Lớp: ..............
- Ôn bảng cộng, bảng trừ và các bảng nhân chia đã học.
- Làm bài tập: (Bố mẹ kiểm tra và ghi Đ/ S cho con)
1/ Tính?
3 x 2 + 4
.................
.................
5x 7 + 17
.................
.................
5 x 9 - 18
.................
.................
4 : 2 x 5
.................
.................
2 x 9 + 5
.................
.................
4 x 9 + 25
.................
.................
5 x 3 + 27
18 : 3 x 5
10 : 5 + 19
35 : 5 + 25
24 : 4 x 0
0 x 15 : 5
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
2/ Điền số?
a)
Thừa số
5
3
5
2
b)
SB chia
36
18
45
Thừa số
5
7
6
3
Số chia
4
5
2
3
5
9
Tích
18
25
16
24
Thương
3
9
3
3/ Viết 1/2; 1/5; 1/4; 1/3 bên dưới các hình cho đúng với phần số ô vuông đã được tô màu trong hình?
a........................... b............................. c......................... d...................
4/ Đặt tính rồi tính?
27 + 36
82 + 9
8+ 48
100 - 26
46 - 18
100 - 7
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
5/ Đàn vịt có 238 con, đàn gà ít hơn đàn vịt 126 con. Hỏi đàn gà có bao nhiêu con?
Tóm tắt Bài giải
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.........................................................................................................................................6*/ Viết các số có ba chữ số mà tích ba chữ số bằng 12:
................................................................................................................................
Môn: tiếng việt
Họ và tên: ..................................................................................... Lớp: ..............
- Đọc bài to (15 lần) Những quả đào và trả lời câu hỏi. Bố (mẹ) kí vào phiếu xác nhận con đã đọc đủ theo cô yêu cầu.
- Làm bài tập:
1/ Tìm tiếng ghép với tiếng "thợ" để tạo ra các từ chỉ người làm ở các nghề? Viết các từ tìm được vào dòng trống?
M: thợ may, thợ mỏ
.................................................................................................................................
2/ Điền từ chỉ nghề nghiệp của những người sau vào chỗ trống?
a. Những người chuyên cày cấy để làm ra lúa gạo là: ........................................
b. Những người chuyên khám và chữa bệnh là: ................................................
c. Những người chuyên dạy học là:.................................................................
3/ Đọc câu ca dao hay tục ngữ, chọn từ ngữ chỉ phẩm chất của nhân dân ta được viết trong ngoặc rồi điền vào chỗ trống?
(đoàn kết; đùm bọc ; giúp đỡ lẫn nhau; anh hùng)
a) Bầu ơi thương lấy bí cùng
Tuy rằng khác giống nhưng chung một giàn
.................................................................................................................................
b) Một cây làm chẳng nên non
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao
.................................................................................................................................
c) Giặc đến nhà đàn bà cũng đánh
.................................................................................................................................
4/ Hãy viết một đoạn văn ngắn kể về việc tốt của em hoặc của bạn em?
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Môn: toán
Họ và tên: ..................................................................................... Lớp: ..............
- Ôn bảng cộng, bảng trừ và các bảng nhân chia đã học.
- Làm bài tập: (Bố mẹ kiểm tra và ghi Đ/ S cho con)
1/ Tính?
3 x 2 + 4
.................
.................
5x 7 + 17
.................
.................
5 x 9 - 18
.................
.................
4 : 2 x 5
.................
.................
2 x 9 + 5
.................
.................
4 x 9 + 25
.................
.................
5 x 3 + 27
18 : 3 x 5
10 : 5 + 19
35 : 5 + 25
24 : 4 x 0
0 x 15 : 5
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
2/ Điền số?
a)
Thừa số
5
3
5
2
b)
SB chia
36
18
45
Thừa số
5
7
6
3
Số chia
4
5
2
3
5
9
Tích
18
25
16
24
Thương
3
9
3
3/ Viết 1/2; 1/5; 1/4; 1/3 bên dưới các hình cho đúng với phần số ô vuông đã được tô màu trong hình?
a........................... b............................. c......................... d...................
4/ Đặt tính rồi tính?
27 + 36
82 + 9
8+ 48
100 - 26
46 - 18
100 - 7
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
5/ Đàn vịt có 238 con, đàn gà ít hơn đàn vịt 126 con. Hỏi đàn gà có bao nhiêu con?
Tóm tắt Bài giải
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.........................................................................................................................................6*/ Viết các số có ba chữ số mà tích ba chữ số bằng 12:
................................................................................................................................
Môn: tiếng việt
Họ và tên: ..................................................................................... Lớp: ..............
- Đọc bài to (15 lần) Những quả đào và trả lời câu hỏi. Bố (mẹ) kí vào phiếu xác nhận con đã đọc đủ theo cô yêu cầu.
- Làm bài tập:
1/ Tìm tiếng ghép với tiếng "thợ" để tạo ra các từ chỉ người làm ở các nghề? Viết các từ tìm được vào dòng trống?
M: thợ may, thợ mỏ
.................................................................................................................................
2/ Điền từ chỉ nghề nghiệp của những người sau vào chỗ trống?
a. Những người chuyên cày cấy để làm ra lúa gạo là: ........................................
b. Những người chuyên khám và chữa bệnh là: ................................................
c. Những người chuyên dạy học là:.................................................................
3/ Đọc câu ca dao hay tục ngữ, chọn từ ngữ chỉ phẩm chất của nhân dân ta được viết trong ngoặc rồi điền vào chỗ trống?
(đoàn kết; đùm bọc ; giúp đỡ lẫn nhau; anh hùng)
a) Bầu ơi thương lấy bí cùng
Tuy rằng khác giống nhưng chung một giàn
.................................................................................................................................
b) Một cây làm chẳng nên non
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao
.................................................................................................................................
c) Giặc đến nhà đàn bà cũng đánh
.................................................................................................................................
4/ Hãy viết một đoạn văn ngắn kể về việc tốt của em hoặc của bạn em?
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Loan
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)