Bài tập cuối tuần 32
Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Loan |
Ngày 26/04/2019 |
61
Chia sẻ tài liệu: Bài tập cuối tuần 32 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Tuần 32
Môn: toán
Họ và tên: ..................................................................................... Lớp: ..............
- Ôn bảng cộng, bảng trừ và các bảng nhân chia đã học.
- Làm bài tập: (Bố mẹ kiểm tra và ghi Đ/ S cho con)
1/ Viết tiếp vào chỗ chấm số cho thích hợp?
a) 32; 33; ..........;...........; ...........; ...........;...........;...........;.........;...........; ...........
b) 48; 50; 52 ;.........;.........;
c) 345; 345; 347;..........;..........;..........;.........;..........; ..........;.........;..........;..........
d) 115; 117; 119;..........;..........;..........;.........;..........; ..........;.........;..........;..........
2/ Tính?
816 x 0 = .......... 816 x 1 = ........... 561 - 0 = ............ 561 x 0 = .............
816 : 1 = .......... 0 : 816 = ........... 561 + 0 = ............ 0: 561 = .............
3/ Đặt tính rồi tính?
723 + 164
52 + 347
102 + 46
374 - 62
523 - 12
432 - 201
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
4/ <, >, = ?
a. 61m - 15m 37m d. 35m - 16m 19m
........................................................ ........................................................
b. 84m x 1 90m - 12m e. 42kg x 0 42kg + 0kg
........................................................ ........................................................
c. 24m + 19m 63m - 27m g. 13kg : 1 13kg x 1
........................................................ ........................................................
5*/ Cho 3 chữ số 0; 4; 7
a. Hãy viết số lớn nhất có 3 chữ số đã cho: ........................................................
b. Hãy viết số bé nhất có 3 chữ số đã cho: ........................................................
c. Hãy viết số lớn nhất có 2 chữ số trong 3 chữ số đã cho: ...................................
d. Hãy viết số bé nhất có 2 chữ số trong 3 chữ số đã cho: ...................................
Môn: tiếng việt
Họ và tên: ..................................................................................... Lớp: ..............
- Đọc bài to (15 lần) Bóp nát quả cam. Bố (mẹ) kí vào phiếu xác nhận con đã đọc đủ theo cô yêu cầu.
- Làm bài tập:
1/ Nối từ ở cột trái với từ trái nghĩa với từ đó ở cột bên phải. Viết từng cặp từ trái nghĩa vào chỗ trống bên phải?
a. dài
nóng
cao
tốt
mỏng
mềm
b. ghét
xuống
buồn
chê
đóng
thấp
xấu
ngắn
lạnh
cứng
dày
khen
yêu
mở
lên
vui
M: dài - ngắn
.......................................................
.......................................................
.......................................................
.......................................................
.......................................................
.......................................................
.......................................................
.......................................................
.......................................................
.......................................................
2/ Chọn dấu chấm hay dấu phẩy để điền vào các ô trống trong đoạn văn sau:
Trần Quốc Toản mình mặc áo bào đỏ.... lưng đeo thanh gươm báu .... ngồi trên một con ngựa trắng phau. …theo sau Quốc Toản là người tướng già và sáu trăm dũng sĩ nón nhọn giáo dài .....
3/ Điền các cặp từ trái nghĩa vào mỗi dòng sau để hoàn chỉnh các thành ngữ và tục ngữ:
- Đi ..................... về ........................
- Thức .................. dậy ...........................
- Gần mực thì ..................., gần đèn thì .....................
4/ Đọc lại lời cô giáo đã ghi nhận xét về em trong vở rồi trả lời các câu hỏi sau:
a. Cô giáo đã khen em điều gì?
.................................................................................................................................
b. Cô giáo nhắc nhở em điều gì?
.................................................................................................................................
c. Em đã làm gì để thầy cô giáo và bố mẹ vui lòng?
.................................................................................................................................
Môn: toán
Họ và tên: ..................................................................................... Lớp: ..............
- Ôn bảng cộng, bảng trừ và các bảng nhân chia đã học.
- Làm bài tập: (Bố mẹ kiểm tra và ghi Đ/ S cho con)
1/ Viết tiếp vào chỗ chấm số cho thích hợp?
a) 32; 33; ..........;...........; ...........; ...........;...........;...........;.........;...........; ...........
b) 48; 50; 52 ;.........;.........;
c) 345; 345; 347;..........;..........;..........;.........;..........; ..........;.........;..........;..........
d) 115; 117; 119;..........;..........;..........;.........;..........; ..........;.........;..........;..........
2/ Tính?
816 x 0 = .......... 816 x 1 = ........... 561 - 0 = ............ 561 x 0 = .............
816 : 1 = .......... 0 : 816 = ........... 561 + 0 = ............ 0: 561 = .............
3/ Đặt tính rồi tính?
723 + 164
52 + 347
102 + 46
374 - 62
523 - 12
432 - 201
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
4/ <, >, = ?
a. 61m - 15m 37m d. 35m - 16m 19m
........................................................ ........................................................
b. 84m x 1 90m - 12m e. 42kg x 0 42kg + 0kg
........................................................ ........................................................
c. 24m + 19m 63m - 27m g. 13kg : 1 13kg x 1
........................................................ ........................................................
5*/ Cho 3 chữ số 0; 4; 7
a. Hãy viết số lớn nhất có 3 chữ số đã cho: ........................................................
b. Hãy viết số bé nhất có 3 chữ số đã cho: ........................................................
c. Hãy viết số lớn nhất có 2 chữ số trong 3 chữ số đã cho: ...................................
d. Hãy viết số bé nhất có 2 chữ số trong 3 chữ số đã cho: ...................................
Môn: tiếng việt
Họ và tên: ..................................................................................... Lớp: ..............
- Đọc bài to (15 lần) Bóp nát quả cam. Bố (mẹ) kí vào phiếu xác nhận con đã đọc đủ theo cô yêu cầu.
- Làm bài tập:
1/ Nối từ ở cột trái với từ trái nghĩa với từ đó ở cột bên phải. Viết từng cặp từ trái nghĩa vào chỗ trống bên phải?
a. dài
nóng
cao
tốt
mỏng
mềm
b. ghét
xuống
buồn
chê
đóng
thấp
xấu
ngắn
lạnh
cứng
dày
khen
yêu
mở
lên
vui
M: dài - ngắn
.......................................................
.......................................................
.......................................................
.......................................................
.......................................................
.......................................................
.......................................................
.......................................................
.......................................................
.......................................................
2/ Chọn dấu chấm hay dấu phẩy để điền vào các ô trống trong đoạn văn sau:
Trần Quốc Toản mình mặc áo bào đỏ.... lưng đeo thanh gươm báu .... ngồi trên một con ngựa trắng phau. …theo sau Quốc Toản là người tướng già và sáu trăm dũng sĩ nón nhọn giáo dài .....
3/ Điền các cặp từ trái nghĩa vào mỗi dòng sau để hoàn chỉnh các thành ngữ và tục ngữ:
- Đi ..................... về ........................
- Thức .................. dậy ...........................
- Gần mực thì ..................., gần đèn thì .....................
4/ Đọc lại lời cô giáo đã ghi nhận xét về em trong vở rồi trả lời các câu hỏi sau:
a. Cô giáo đã khen em điều gì?
.................................................................................................................................
b. Cô giáo nhắc nhở em điều gì?
.................................................................................................................................
c. Em đã làm gì để thầy cô giáo và bố mẹ vui lòng?
.................................................................................................................................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Loan
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)