Bài tập cuối tuần 30 môn Toán lớp 5.
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Trung |
Ngày 09/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: Bài tập cuối tuần 30 môn Toán lớp 5. thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
BÀI TẬP CUỐI TUẦN 30
MÔN: TOÁN
Họ và tên: ……………………………………….. ……….. Lớp: 5….
Bài 1: Viết các số thích hợp vào chỗ chấm:
a 1m 25 cm = ....................cm
1m2 25 cm2 = ................cm2
1m3 25 cm3 = ...................m3
6 tấn 500kg = ................tấn.
4 tạ 38 kg = .......................tấn
b, 3,4 giờ = ...........giờ.............phút
1,6 giờ = ...............giờ .............phút
6,2 giờ = ..............giờ..............phút
4 giờ 39 phút = .................giờ
5 phút 27 giây = .............phút
Bài 2: Điền dấu >; < ; = thích hợp vào chỗ chấm.
a 4,081 ha ....................410 dam2
m3 .......................750 000cm3
b, 930 cm2 ................9,03 dm2
6m2 7 dm2...................6,7 m2
Bài 3: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a, Có đơn vị đo là mét khối.
37 m3 125 dm3 = ....................... 74m3 38 dm3 =.........................
1530 dm3 =............................... 6m3 9dm3 = .............................
b, Có đơn vị đo là ki - lô - gam:
1kg 400 g =................................ 3kg 50g =.............................
6kg5g =...................................... 780 g =.................................
Bài 4: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 230 m. Chiều dài bằng chiều rộng.
a, Tính diện tích thửa ruộng đó.
b, Tính số thóc thu hoạch trên một vụ biết cứ 50 m2 thu được 33,4 kg.
Bài 5: Tính nhanh:
+ +
MÔN: TOÁN
Họ và tên: ……………………………………….. ……….. Lớp: 5….
Bài 1: Viết các số thích hợp vào chỗ chấm:
a 1m 25 cm = ....................cm
1m2 25 cm2 = ................cm2
1m3 25 cm3 = ...................m3
6 tấn 500kg = ................tấn.
4 tạ 38 kg = .......................tấn
b, 3,4 giờ = ...........giờ.............phút
1,6 giờ = ...............giờ .............phút
6,2 giờ = ..............giờ..............phút
4 giờ 39 phút = .................giờ
5 phút 27 giây = .............phút
Bài 2: Điền dấu >; < ; = thích hợp vào chỗ chấm.
a 4,081 ha ....................410 dam2
m3 .......................750 000cm3
b, 930 cm2 ................9,03 dm2
6m2 7 dm2...................6,7 m2
Bài 3: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a, Có đơn vị đo là mét khối.
37 m3 125 dm3 = ....................... 74m3 38 dm3 =.........................
1530 dm3 =............................... 6m3 9dm3 = .............................
b, Có đơn vị đo là ki - lô - gam:
1kg 400 g =................................ 3kg 50g =.............................
6kg5g =...................................... 780 g =.................................
Bài 4: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 230 m. Chiều dài bằng chiều rộng.
a, Tính diện tích thửa ruộng đó.
b, Tính số thóc thu hoạch trên một vụ biết cứ 50 m2 thu được 33,4 kg.
Bài 5: Tính nhanh:
+ +
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Trung
Dung lượng: 212,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)