Bài tập cuối tuàn 3
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hồng Vân |
Ngày 09/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: Bài tập cuối tuàn 3 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: …………………………………………………… Lớp: ………………
Triệu và lớp triệu. Dãy số tự nhiên
Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
1. Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu):
Mẫu: Ba trăm năm mươi tư triệu bốn trăm linh bảy nghìn hai trăm: 354 407 200
a) Bốn trăm mười lăm triệu ba trăm năm mươi nghìn: …………………….
b) Chín trăm linh tám triệu không trăm bốn mươi bảy nghìn: ……………………
c) Bảy mươi hai triệu không trăm linh bốn nghìn một trăm mười hai: ……………
d) Sáu trăm năm mươi ba triệu không trăm mười lăm: ………………………..
2. Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
Số
2 679 548
17 568 492
598 732 416
Giá trị của chữ số 5
500
Giá trị của chữ số 6
Giá trị của chữ số 7
Giá trị của chữ số 8
3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số liệu điều tra dân số của một số tỉnh, thành phố (số liệu năm 2011) được cho trong bảng dưới đây:
Số
2 679 548
Hà Nội
6 699 600
Hà Giang
746 300
Quảng Bình
853 000
Gia Lai
1 322 000
TP Hồ Chí Minh
7 521 100
Cà Mau
1 214 900
a) Tỉnh, thành phố có số dân nhiều nhất là:
A. Hà Nội B. Quảng Bình C. TP Hồ Chí Minh D. Cà Mau
b) Tỉnh, thành phố có số dân ít nhất là:
A. Hà Giang B. Gia Lai C. Quảng Bình D. Hà Nội
4. a) Viết số thành tổng theo mẫu:
Mẫu: 65345 = 60000 + 5000 + 300 + 40 + 5
80786 = ……………………………………………………………….
124705 = ………………………………………………………………..
b) Viết tổng thành số theo mẫu:
Mẫu: 500000 + 30000 + 6000 + 800 + 7 = 536807
700000 + 9000 + 400 + 20 + 8 = ………………………………
900000 + 60000+ 500 +40 + 2 = ………………………………
5. Viết (theo mẫu):
Viết số
Đọc số
2 000 000 000
Hai nghìn triệu hay “hai tỉ”
9 000 000 000
25 000 000 000
Ba trăm mười lăm nghìn triệu
Hay “ ……………………………………….”
6. Viết tiếp vào chỗ chấm:
a) Các số tự nhiên có năm chữ số mà tổng các chữ số của mỗi số đều bằng 2 là:
…………………………………………………………………………………………..
b) Trong các số đó: Số lớn nhất là ……………………; Số bé nhất là: ………………
7. Tìm một số tự nhiên có năm chữ số, biết rằng khi viết thêm chữ số 6 vào trước số đó thì được số có sáu chữ số gấp 9 lần số phải tìm.
Bài giải
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
8. Viết tiếp vào chỗ chấm:
Tìm số lớn nhất có sáu chữ số và có tổng các chữ số của nó bằng 50.
Đáp số: ………………………….
Triệu và lớp triệu. Dãy số tự nhiên
Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
1. Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu):
Mẫu: Ba trăm năm mươi tư triệu bốn trăm linh bảy nghìn hai trăm: 354 407 200
a) Bốn trăm mười lăm triệu ba trăm năm mươi nghìn: …………………….
b) Chín trăm linh tám triệu không trăm bốn mươi bảy nghìn: ……………………
c) Bảy mươi hai triệu không trăm linh bốn nghìn một trăm mười hai: ……………
d) Sáu trăm năm mươi ba triệu không trăm mười lăm: ………………………..
2. Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
Số
2 679 548
17 568 492
598 732 416
Giá trị của chữ số 5
500
Giá trị của chữ số 6
Giá trị của chữ số 7
Giá trị của chữ số 8
3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số liệu điều tra dân số của một số tỉnh, thành phố (số liệu năm 2011) được cho trong bảng dưới đây:
Số
2 679 548
Hà Nội
6 699 600
Hà Giang
746 300
Quảng Bình
853 000
Gia Lai
1 322 000
TP Hồ Chí Minh
7 521 100
Cà Mau
1 214 900
a) Tỉnh, thành phố có số dân nhiều nhất là:
A. Hà Nội B. Quảng Bình C. TP Hồ Chí Minh D. Cà Mau
b) Tỉnh, thành phố có số dân ít nhất là:
A. Hà Giang B. Gia Lai C. Quảng Bình D. Hà Nội
4. a) Viết số thành tổng theo mẫu:
Mẫu: 65345 = 60000 + 5000 + 300 + 40 + 5
80786 = ……………………………………………………………….
124705 = ………………………………………………………………..
b) Viết tổng thành số theo mẫu:
Mẫu: 500000 + 30000 + 6000 + 800 + 7 = 536807
700000 + 9000 + 400 + 20 + 8 = ………………………………
900000 + 60000+ 500 +40 + 2 = ………………………………
5. Viết (theo mẫu):
Viết số
Đọc số
2 000 000 000
Hai nghìn triệu hay “hai tỉ”
9 000 000 000
25 000 000 000
Ba trăm mười lăm nghìn triệu
Hay “ ……………………………………….”
6. Viết tiếp vào chỗ chấm:
a) Các số tự nhiên có năm chữ số mà tổng các chữ số của mỗi số đều bằng 2 là:
…………………………………………………………………………………………..
b) Trong các số đó: Số lớn nhất là ……………………; Số bé nhất là: ………………
7. Tìm một số tự nhiên có năm chữ số, biết rằng khi viết thêm chữ số 6 vào trước số đó thì được số có sáu chữ số gấp 9 lần số phải tìm.
Bài giải
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
8. Viết tiếp vào chỗ chấm:
Tìm số lớn nhất có sáu chữ số và có tổng các chữ số của nó bằng 50.
Đáp số: ………………………….
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hồng Vân
Dung lượng: 22,31KB|
Lượt tài: 2
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)