Bài tập cuối tuần
Chia sẻ bởi Đào Duy Ngà |
Ngày 09/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: bài tập cuối tuần thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
PHIẾU HỌC TẬP CUỐI TUẦN 2
Môn: Toán
Bài 1: Hoàn thành bảng sau
Viết số
Đọc số
Lớp triệu
Lớp nghìn
Lớp đơn vị
Hàng trăm triệu
Hàng chục triệu
Hàng triệu
Hàng trăm nghìn
Hàng chục nghìn
Hàng nghìn
Hàng trăm
Hàng chục
Hàng đơn vị
45 605
Hai mươi lăm nghìn hai trăm
Chín trăm chin mươi chin nghìn không trăm linh năm
515 000 000
Bốn mươi tư triệu
104 000 000
25 781 629
Bài 2: Điền dấu >, <, = vào chỗ trống
234 748 234 784 20 000 000 21 000 000
200 434 200 344 8 000 000 799 999
92 700 92 000 + 700 5 000 000 49 999 999
Bài 3: Viết các số sau thành tổng
a) 728 961 …………………………………………………………………………………
b) 840 205 …………………………………………………………………………………
c) 505 001 …………………………………………………………………………………
d) a1bc0de ………………………………………………………………………………….
Bài 4: Viết
a) Số tròn chục lớn nhất có sáu chữ số: ……………………………………………………
b) Số liền trước số tròn chục lớn nhất có sáu chữ số: ……………………………………..
c) Số liến sau số tròn chục bé nhất có sáu chữ số: …………………………………………
d) Số lớn nhất có sáu chữ số mà chữ số hang nghìn là 6: ………………………………….
Bài 5: Cho số 2015. Số này sẽ thay đổi thế nào nếu:
a) Viết thêm chữ số 0 vào bên phải số đó.
b) Viết thêm chữ số 3 vào bên phải số đó.
c) Viết thêm chữ số 0 vào chính giữa số đó.
d) Xóa đi chữ số 5.
Bài 6: Viết tiếp 3 số vào dãy số sau:
0; 2; 4; 6; 8; …; …; …
1; 3; 5; 7; 9; …; …; …
1; 4; 7; 10; 13; …; …; …
1; 2; 4; 8; 16; …; …; …
11; 22; 33; 44; 55; …; …; …
1; 4; 9; 16; 25; …; …; …
1; 2; 3; 5; 8; …; …; …
Bài 7: Từ 1 đến 2001 có bao nhiêu số lẻ, bao nhiêu số chẵn? Tổng các số lẻ và tổng các số chẵn hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị?
Bài 8: Từ 1975 đến 2900 có bao nhiêu số chẵn? Bao nhiêu số lẻ? Bao nhiêu số có chữ số tận cùng là 3?
Bài 9: Cho dãy số 1; 2; 3; 4; 5; 6; ….; 1991; 1992.
Hỏi dãy số đó có bao nhiêu chữ số?
Tìm chữ số thứ 3000 của dãy số.
Bài 10: Tìm một số nhiên, biết rằng nếu viết thêm một chữ số 7 vào tận cùng bên phải, ta được một số hơn số đã cho 754 đơn vị.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Môn: Toán
Bài 1: Hoàn thành bảng sau
Viết số
Đọc số
Lớp triệu
Lớp nghìn
Lớp đơn vị
Hàng trăm triệu
Hàng chục triệu
Hàng triệu
Hàng trăm nghìn
Hàng chục nghìn
Hàng nghìn
Hàng trăm
Hàng chục
Hàng đơn vị
45 605
Hai mươi lăm nghìn hai trăm
Chín trăm chin mươi chin nghìn không trăm linh năm
515 000 000
Bốn mươi tư triệu
104 000 000
25 781 629
Bài 2: Điền dấu >, <, = vào chỗ trống
234 748 234 784 20 000 000 21 000 000
200 434 200 344 8 000 000 799 999
92 700 92 000 + 700 5 000 000 49 999 999
Bài 3: Viết các số sau thành tổng
a) 728 961 …………………………………………………………………………………
b) 840 205 …………………………………………………………………………………
c) 505 001 …………………………………………………………………………………
d) a1bc0de ………………………………………………………………………………….
Bài 4: Viết
a) Số tròn chục lớn nhất có sáu chữ số: ……………………………………………………
b) Số liền trước số tròn chục lớn nhất có sáu chữ số: ……………………………………..
c) Số liến sau số tròn chục bé nhất có sáu chữ số: …………………………………………
d) Số lớn nhất có sáu chữ số mà chữ số hang nghìn là 6: ………………………………….
Bài 5: Cho số 2015. Số này sẽ thay đổi thế nào nếu:
a) Viết thêm chữ số 0 vào bên phải số đó.
b) Viết thêm chữ số 3 vào bên phải số đó.
c) Viết thêm chữ số 0 vào chính giữa số đó.
d) Xóa đi chữ số 5.
Bài 6: Viết tiếp 3 số vào dãy số sau:
0; 2; 4; 6; 8; …; …; …
1; 3; 5; 7; 9; …; …; …
1; 4; 7; 10; 13; …; …; …
1; 2; 4; 8; 16; …; …; …
11; 22; 33; 44; 55; …; …; …
1; 4; 9; 16; 25; …; …; …
1; 2; 3; 5; 8; …; …; …
Bài 7: Từ 1 đến 2001 có bao nhiêu số lẻ, bao nhiêu số chẵn? Tổng các số lẻ và tổng các số chẵn hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị?
Bài 8: Từ 1975 đến 2900 có bao nhiêu số chẵn? Bao nhiêu số lẻ? Bao nhiêu số có chữ số tận cùng là 3?
Bài 9: Cho dãy số 1; 2; 3; 4; 5; 6; ….; 1991; 1992.
Hỏi dãy số đó có bao nhiêu chữ số?
Tìm chữ số thứ 3000 của dãy số.
Bài 10: Tìm một số nhiên, biết rằng nếu viết thêm một chữ số 7 vào tận cùng bên phải, ta được một số hơn số đã cho 754 đơn vị.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đào Duy Ngà
Dung lượng: 44,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)