BÀI TÂP CƠ THỂ HT HOÀN HÔ HẤP

Chia sẻ bởi Võ Thành Quang | Ngày 01/05/2019 | 132

Chia sẻ tài liệu: BÀI TÂP CƠ THỂ HT HOÀN HÔ HẤP thuộc Sinh học 8

Nội dung tài liệu:

C%25252525252525252525252525C3%25252525252525252525252525A2u%2525252525252525252525252520%252525252525252525252525252010:
M%25252525252525252525252525C3%25252525252525252525252525B4%2525252525252525252525252520li%25252525252525252525252525C3%25252525252525252525252525AAn%2525252525252525252525252520k%25252525252525252525252525E1%25252525252525252525252525BA%25252525252525252525252525BFt%2525252525252525252525252520c%25252525252525252525252525C3%25252525252525252525252525B3%2525252525252525252525252520c%25252525252525252525252525E1%25252525252525252525252525BA%25252525252525252525252525A5u%2525252525252525252525252520t%25252525252525252525252525E1%25252525252525252525252525BA%25252525252525252525252525A1o%252525252525252525252525252E
C%25252525252525252525252525C3%25252525252525252525252525A1c%2525252525252525252525252520t%25252525252525252525252525E1%25252525252525252525252525BA%25252525252525252525252525BF%2525252525252525252525252520b%25252525252525252525252525C3%25252525252525252525252525A0o%2525252525252525252525252520ng%25252525252525252525252525E1%25252525252525252525252525BA%25252525252525252525252525AFn%2525252525252525252525252520kh%25252525252525252525252525C3%25252525252525252525252525B4ng%2525252525252525252525252520c%25252525252525252525252525C3%25252525252525252525252525B3%2525252525252525252525252520phi%2525252525252525252525252520b%25252525252525252525252525C3%25252525252525252525252525A0o
Ch%25252525252525252525252525E1%25252525252525252525252525BB%25252525252525252525252525A7%2525252525252525252525252520y%25252525252525252525252525E1%25252525252525252525252525BA%25252525252525252525252525BFu%2525252525252525252525252520l%25252525252525252525252525C3%25252525252525252525252525A0%2525252525252525252525252520t%25252525252525252525252525E1%25252525252525252525252525BA%25252525252525252525252525BF%2525252525252525252525252520b%25252525252525252525252525C3%25252525252525252525252525A0o%2525252525252525252525252520c%25252525252525252525252525C3%25252525252525252525252525B3%2525252525252525252525252520nhi%25252525252525252525252525E1%25252525252525252525252525BB%2525252525252525252525252581u%2525252525252525252525252520h%25252525252525252525252525C3%25252525252525252525252525ACnh%2525252525252525252525252520d%25252525252525252525252525E1%25252525252525252525252525BA%25252525252525252525252525A1ng%2525252525252525252525252520kh%25252525252525252525252525C3%25252525252525252525252525A1c%2525252525252525252525252520nhau
G%25252525252525252525252525E1%25252525252525252525252525BB%2525252525252525252525252593m%2525252525252525252525252520t%25252525252525252525252525E1%25252525252525252525252525BA%25252525252525252525252525BF%2525252525252525252525252520b%25252525252525252525252525C3%25252525252525252525252525A0o%2525252525252525252525252520v%25252525252525252525252525C3%25252525252525252525252525A0%2525252525252525252525252520phi%2525252525252525252525252520b%25252525252525252525252525C3%25252525252525252525252525A0o%2525252525252525252525252520%2525252525252525252525252528s%25252525252525252525252525E1%25252525252525252525252525BB%25252525252525252525252525A3i%2525252525252525252525252520%25252525252525252525252525C4%2525252525252525252525252591%25252525252525252525252525C3%25252525252525252525252525A0n%2525252525252525252525252520h%25252525252525252525252525E1%25252525252525252525252525BB%2525252525252525252525252593i%252525252525252525252525252C%2525252525252525252525252520ch%25252525252525252525252525E1%25252525252525252525252525BA%25252525252525252525252525A5t%2525252525252525252525252520n%25252525252525252525252525E1%25252525252525252525252525BB%2525252525252525252525252581n%2525252525252525252525252529
C%25252525252525252525252525C3%25252525252525252525252525A1c%2525252525252525252525252520t%25252525252525252525252525E1%25252525252525252525252525BA%25252525252525252525252525BF%2525252525252525252525252520b%25252525252525252525252525C3%25252525252525252525252525A0o%2525252525252525252525252520d%25252525252525252525252525C3%25252525252525252525252525A0i%252525252525252525252525252C%2525252525252525252525252520t%25252525252525252525252525E1%25252525252525252525252525BA%25252525252525252525252525ADp%2525252525252525252525252520trung%2525252525252525252525252520th%25252525252525252525252525C3%25252525252525252525252525A0nh%2525252525252525252525252520b%25252525252525252525252525C3%25252525252525252525252525B3
CƠ THỂ NGƯỜI
Câu 1:
Chức năng của chất tế bào là :
Giúp tế bào thực hiện trao đổi chất
Thực hiện các hoạt động sống của tế bào
Tổng hợp và vận chuyển các chất
Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào
Câu 2:
Thành phần cấu trúc cơ bản của tế bào gồm:
Màng sinh chất ,ti thể,nhân
Nhân ,chất tế bào ,trung thể
Chất tế bào ri bô xôm,nhân con
Màng sinh chất,chất tế bào ,nhân.
Câu 3:
Thành phần hoá học của tế bào bao gồm :
Chất hữu cơ, gluxit
Chất vô cơ, gluxit
Prôtêin, gluxit.
Chất vô cơ và chất hữu cơ
Câu 4:
Đơn vị nhỏ nhất cấu tạo nên cơ thể là:
Tế bào

Cơ quan
Hệ cơ quan
Câu 5:
Màng sinh chất có chức năng :.
Giúp tế bào thực hiện trao đổi chất
Thực hiện các hoạt động sống của tế bào
Điều khiển mọi họat động sống của tế bào
Tổng hợp và vận chuyển các chất.
Câu 6:
Chức năng của nhân là :
Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào
Thực hiện trao đổi chất
Thực hiện các hoạt động sống của tế bào
. Màng liên kết bao ngoài
Câu 7:
Mô là gì?
Mô là tập hợp các tế bào chuyên hóa,có hình dạng giống nhau,cùng thực hiện chức năng nhất định.
Mô là tập hợp các tế bào chuyên hóa, có cấu trúc giống nhau,cùng thực hiện chức năng nhất định.
Mô là tập hợp các tế bào giống nhau,cùng thực hiện một chức năng.
Mô là tập hợp gồm các tế bào khác nhau ,thực hiện chức năng khác
Câu 8:
Chức năng của mô biểu bì là :
Bảo vệ, hấp thụ và tiết các chất
Bảo vệ và nâng đỡ cơ thể
Co giãn và che chở cho cơ thể
Giúp các cơ quan hoạt động dễ dàng.
Câu 9:
Mô liên kết có chức năng .
Nâng đỡ, liên kết các cơ quan
Co giãn và che chở cơ thể
Bảo vệ, hấp thụ,
Điều hoà hạt động của các cơ quan.
Câu 10:
Mô liên kết có cấu tạo.
Các tế bào ngắn không có phi bào
Chủ yếu là tế bào có nhiều hình dạng khác nhau
Gồm tế bào và phi bào (sợi đàn hồi, chất nền)
Các tế bào dài, tập trung thành bó
Câu 11:
Mô liên kết là mô :
Mô sợi,
Mô sụn,
mô xương,
Mô cơ vân
Mô cơ tim.
Mô mỡ
Câu 12:
Mô cơ gồm các loại :
Mô cơ vân, mơ cơ trơn, mô sụn
Mô cơ vân, mơ cơ trơn, mô xương
Mô cơ vân, mô cơ trơn, mô mỡ
Mô cơ vân, mô cơ trơn, mô cơ tim
Câu 13:
Muốn nhìn rõ nhân tế bào khi quan sát tế bào mô cơ vân thì làm gì ?
Nhỏ một giọt axít sun fu ric 1% vào một cạnh của Lamen
Nhỏ một giọt axitaxêtic 1% vào một cạnh của Lamen.
Nhỏ một giọt nước vào một cạnh của Lamen.
Nhỏ một giọt dung dịch sinh lí vào một cạnh của Lamen.
Câu 14:
Chức năng cơ bản của nơzon là gì ?
Cảm ứng và vận động
Dẫn truyền và bài tiết .
Bài tiết và vận động
Cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh
Câu 15:
Các sợi ngắn xuất phát từ thân Nơzon có tên gọi là gì?
Sợi trục
Dây thần kinh
Sợi trục và sợi nhánh
Sợi nhánh
Câu 16:
Mô liên kết có mấy loại ?
4
5
6
3
Câu 17:
Tế bào thần kinh còn được gọi là gì?
Tổ chức thần kinh đệm
Nơzon.
Sợi nhánh
Sợi trục và sợi nhánh.
Câu 18 ô chữ:
Hệ cơ quan biến thức ăn thành chất dinh dưỡng
Hệ cơ quan được hình thành từ cơ và xương
Hệ cơ quan duy trì nồi giống
Mô liên kết rất cứng rắn nhiệm vụ chống đễ cơ thể
Cơ quan bên trong cơ thể còn gọi là
Hệ gồm tim, mạch..
Các cơ quan bên trong tế bào còn gọi là các
Các hooc môn đươc tiết ra từ hệ
Các cơ quan khác nhau có cùng chức năng tạo thành
BỘ X HỆ CƠ
Câu 1:
Xương đầu được chia 2 phần là:
Sọ và mặt.
Sọ và não.
Mặt và cổ.
Đầu và cổ.
Câu 2:
Đặc điểm của bộ xương người thích nghi với tư thế đứng thẳng và đi bằng hai chân là:
Cột sống cong ở 4 chỗ, xương chậu nở, lồng ngực nở sang hai bên
Xương tay có các khớp linh hoạt, ngón cái đối diện với 4 ngón còn lại
Xương chậu lớn, bàn chân hình vòm, xương gót phát triển
Tất cả các ý đều đúng
Câu 3:
Xương thân bao gồm:
Xương sườn và lồng ngực.
Cột sống và đốt sống.
Cột sống và lồng ngực.
Cột sống và xương sườn.
Câu 4:
Xương nào dưới đây là xương dẹt?
Xương cổ tay
Xương cổ chân
Xương sườn
Xương sọ.
Câu 5:
Xương nào dưới đây là xương dài?.
Xương sọ.
Xương ống chân
Xương mặt.
Xương đốt sống.
Câu 6:
Khớp động có thể cử động dễ dàng nhờ:
Hai đầu xương khớp với nhau hình răng cưa.
Hai đầu xương có đĩa sụn.
Hai đầu xương có dịch khớp.
Hai đầu xương có sụn đầu khớp nằm trong một bao chứa dịch khớp
Câu 7:
Các xương được gắn với nhau nhờ các khớp, có mấy loại khớp?
2
3
4
5
Câu 8:
Đơn vị cấu tạo của tế bào cơ là.
Tấm Z.
Đĩa tối ở giữa.
Hai nửa đĩa sáng ở 2 đầu
Đĩa tối, đĩa sáng sen kẽ.
Câu 9:
Bắp cơ có cấu tạo như thế nào?
Màng liên kết bao ngoài
Hai đầu thuân, bụng to.
Hình chữ nhật
Sợi tập hợp thành bó
Câu 10:
Hãy chọn các từ thích hợp điền vào vị trí
- Khi cơ , ||co,dãn ||tạo ra một lực - Cầu thủ đá bóng tác động một ||lực đẩy ||vào quả bóng . - Kéo gàu nước , tay ta tác động một ||Lực kéo|| vào gầu nước . Câu 11:
Phương tiện để sơ cứu cho người gãy xương cẳng tay là:
Một thanh nẹp dài 30-40cm rộng 4-5cm
02 cuộn băng y tế
02 miếng gạc y tế
. Tạo ra một lực
Câu 12:
Phương pháp sơ cứu người bị gãy xương cẳng tay là gì?
Buộc định vị ngay chỗ xương gãy xương bằng gạc
Đặt nẹp gỗ vào xương gãy để gạc ra bên ngoài rồi buộc chặt
Lót gạc phía trong ở 2 chỗ đầu xương gãy trước khi đặt nẹp gỗ rồi buộc định vị
Câu 13:
Để xương chắc khỏe cần phải:
Có chế độ dinh dưỡng hợp lý
Luôn rèn luyện thân thể và lao động vừa sức
Tư thế ngồi học ngay ngắn
Không mang vác về một bên liên tục
Phải tạo môi trường thoáng khí
Câu 14:
Để bảo vệ xương cần phải
Đùa nghịch quá mức
Ngồi học không đúng tư thế
Chú ý đến chế độ dinh dưỡng:
Không nên mang vác quá sức chịu đựng
Không mang vác về một bên liên tục
Khi ngồi phải ngay ngắn, không xiêu vẹo
Câu 15:
Khi cơ co thì bắp cơ ngắn lại và to về bề ngang là do .
Vân tối dày lên
Một đầu cơ to và một đầu cố định
Các tơ mảnh xuyên xâu voà vùng tơ dày làm vân tối ngắn lại.
Tất cả các ý đều sai
Câu 16:
Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng
Người có tiếng nói phong phú nên cơ vận động lưỡi phát triển:
Số lượng cơ phụ trách bàn tay là 8 loại
Số lượng cơ phụ trách ngón cái là: 16
Câu 17:
Công của cơ là.
Làm vật di chuyển.
Khi cơ co
Tạo ra một lực
. Khi cơ duỗi.
Câu 18:
Các biện pháp làm tăng cường khả năng làm việc của cơ là.
Tập TDTT thường xuyên
ăn uống đủ chất, đủ dinh dưỡng
Nên làm việc nhẹ để không bị hao phí năng lượng
Phải tạo môi trường đủ Oxít.
TUẦN HOÀN
Câu 1:
Hãy chọn các từ điền vào vị trí …………….. phù hợp:
Máu gồm ||huyết tương ||và các tế bào máu. Các tế bào máu gồm, ||hồng cầu, ||bạch cầu và || tiểu cầu || Câu 2:
Hồng cầu không phân chia được vì:
Không có nhân
Không có chất nguyên sinh
Không có hệ mô glôbin
Câu 3:
Chức năng của hồng cầu:
Bảo vệ cơ thể.
Chống mất máu cho cơ thể.
Vận chuyển oxi và cacbonic.
Vận chuyển chất dinh dưỡng
Câu 4:
Loại tế bào máu có kích thước nhỏ nhất là:
Hồng cầu.
Tiểu cầu.
Bạch cầu.
Bạch cầu và tiểu cầu.
Câu 5:
Máu và nước mô cung cấp cho cơ thể.
Khí Co2 và chất dinh dưỡng
Muối khoáng và chất dinh dưỡng
Cung cấp O2¬, muối khoáng, chất dinh dưỡng
Năng lượng cho hoạt động sống của cơ thể
Câu 6:
Máu và nước mô vận chuyển đến tế bào các chất:
Khí cacbonic và muối khoáng
Prôtêin, gluxit và các chất thải
Các chất dinh dưỡng và ôxi
Câu 7:
Máu và nước mô cung cấp cho cơ thể.
Khí Co2 và chất dinh dưỡng
Muối khoáng và chất dinh dưỡng
Cung cấp O2¬, chất dinh dưỡng
Năng lượng cho hoạt động sống của cơ thể
Câu 8:
Loại thức ăn dễ gây bệnh tim mạch là gì?
vitamin
Chất xơ
Mỡ động vật
Chất khoáng
Câu 9:
Ở người (sau khi sinh ra) hồng cầu được hình thành từ:
Túi noãn hoàng
Ở gan và lách
Tuỷ xương
Câu 10:
Máu đông được là do:
Tơ máu
Huyết tương
Bạch cầu
Hồng cằu
Câu 11:
Hãy chọn các từ thích hợp điền vào
Kháng nguyên là những ||phần tử ngoại lai|| có khả năng kích thích cơ thể tiết ra các kháng thể. Các phân tử này có trên bề mặt ||tế bào vi khuẩn|| bề mặt vỏ vi rút, hay trong các nọc độc của ong, rắn… Kháng thể là nhưng ||phần tử protêin|| do cơ thể tiết ra để chống lại Kháng nguyên Tương tác giữa Kháng nguyên và ||Kháng thể|| theo cơ chế chìa khoá và ổ khoá nghĩa là|| kháng nguyên|| nào kháng thể ấy. Câu 12:
Tế bào lim phô T đã phá huỷ các tế bào cơ thể bị nhiễm vi khuẩn, vi rút bằng cách nào?
Nuốt và tiêu hoá tế bào bị nhiễm đó
Ngăn cản sự TĐC của các tế bào bị nhiễm đó với môi trường trong
Tiết ra các prôtêin đặc hiệu làm tan màng tế bào bị nhiễm đó
Câu 13:
Sự thực bào là:
Các bạch cầu hình thành chân giả bắt, nuốt và tiêu hoá vi khuẩn
Các bạch cầu đánh và tiêu huỷ vi khuẩn
Các bạch cầu bao vây làm cho vi khuẩn bị chết đói
Tiết ra các prôtêin đặc hiệu làm tan màng tế bào bị nhiễm đó
Câu 14:
Xét nghiệm máu trước khi truyền để
Tìm tác nhân gây bệnh
ruyền thêm máu tốt cho bệnh nhân
Lựa chọn loại máu truyền cho phù hợp; tránh tai biến và tránh nhận máucó những tác nhân gây bệnh
Câu 14 b:
Hay xác định vị trí Câu 14 c:
Hãy xát định vị trí Câu 15:
Máu lưu chuyển trong toàn cơ thể là do:
Tim co bóp đẩy máu vào hệ mạch
Hệ mạch dẫn máu đi khắp cơ thể
Cơ thể luôn cần chất dinh dưỡng
Thực hiện sự trao đổi chất
Câu 16:
Tuần hoàn máu gồm:
Tim
Tim, hệ mạch (ĐM, TM, MM)
. ĐM, TM và tim
Tim và ĐM
Câu 17:
Vai trò của hệ tuần hoàn là
Dẫn máu đến phổi
Thực hiện sự trao đổi chất
Dẫn máu đến các cơ quan
Dẫn máu từ tim đến các tế bào
Câu 18:
hệ bạch huyết gồm:
Mao mạch bạch huyết
Mạch bạch huyết
Tĩnh mạch máu
ống bạch huyết và hạch bạch huyết
Phân hệ lớn
Câu 19:
Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng
- Đông máu là hiện tượng hình thành ||kh ối m áu đ ông ||hàn kín vết thương. Giúp cơ thể tự bảo v ệ || ch ống m ất m áu.||khi bị thương. - Đông máu liên quan đến hoạt động của ||ti ểu c ầu|| là chủ yếu . Câu 20:
Hãy chọn các từ thích hợp điền vào vị trí…..
Máu trong vòng tuần hoàn nhỏ bắt đầu từ ||tâm thất phải || qua động mạch phổi rồi vào ||mao mạch phổi|| qua tĩnh mạch phổi rồi trở về ||Tâm nhĩ trái|| - Vai trò chủ yếu của tim ||co bóp ||tạo lực đẩy máu đi qua hệ mạch. Vai trò chủ yếu của hệ mạch dẫn máu từ ||Tim ||tới các tế bào của cơ thể rồi lại từ ||mao mạch ||trở về tim ( tâm nhĩ) Câu 21:
Giữa tâm nhĩ và tâm thất có van:
Nhĩ - thất
Tĩnh mạch.
Van động mạch.
Van liên nhĩ.
Câu 22:
: Mạch máu có đường kính nhỏ nhất trong cơ thể:
Động mạch.
Tĩnh mạch.
Mao mạch.
Tĩnh mạch và mao mạch.
Câu 23:
Máu từ mao mạch về tim nhờ
Sự co bóp của tâm thất
Sự đóng mởi của van tĩnh mạch
Sự đóng mởi của van động mạch
Sự đóng mởi của van mạch vành
HÔ HẤP
Câu 1:
Chất nhày trong mũi có tác dụng gì?
Diệt khuẩn
Giữ bụi
Làm ẩm không khí
Bảo vệ
Câu 2:
Họng có tác dụng gì?
Phát âm
Giữ bụi
Sưởi ấm không khí
Bảo vệ
Câu 3:
Chọn phương án trả lời đúng
Khi hô hấp bình thường, lượng khí lưu thông là:…||500 ml || Câu 4:
Cử động hô hấp được thực hiện nhờ các cơ:……
Cơ liên sườn
Cơ hoành
Cơ bụng
Tất cả các ý đều sai
Câu 5:
Sự trao đổi khí ở phổi và tế bào xảy ra do:
Sự khuếch tán từ nơi có áp suất cao đến nơi có áp suất thấp hơn
Sự khuếch tán từ nơi có áp suất thấp đến nơi có áp suất cao hơn
Áp suất CO2 trong phế nang cao hơn trong máu nên CO2 ngấm từ máu vào phế nang
Áp suất O2 trong phế nang thấp hơn trong máu nên O2 ngấm từ phế nang vào máu
Câu 6:
Các giai đoạn chủ yếu trong quá trình hô hấp:
Thở, trao đổi chất ở phổi
Thở, trao đổi chất ở phổi, trao đổi chất ở tế bào
Trao đổi khí ở phổi và tế bào
Thở, trao đổi chất ở tế bào
Câu 7:
Trong trao khí hệ hô hấp có vai trò.
Cung cấp chất dinh dưỡng,
Cung cấp O2 và thải khí Co2
Cung cấp nước cho cơ thể
Cung cấpmuối khoáng và thải phân
Câu 8:
Thành phần các khí khi hít vào và thở ra là :………
O2
N2
CO2 và O2
Tất cả các ý đều đúng.
Câu 9:
Phương pháp hà hơi thổi ngạt là:
Thổi vào gan
Thổi vào dạ dày
Thổi vào tim
Thổi vào phổi
Câu 10:
Chọn phương án trả lời đúng
Trong không khí ở bệnh viện là môi trường có chứa nhiều:||Vi sinh vật gây bệnh|| Câu 11:
Các tác nhân gây lên tác hại cho đường hô hấp là gì?
Bụi
Vi sinh vật gây bệnh
Chất khí độc
Ni cô tin,
Câu 12:
Cấp cứu bằng phương pháp hô hấp nhân tạo trong các trường hợp
Trường hợp bị sốt cao
Trường hợp bị đau khớp
Trường hợp bị chết đuối
Trường hợp bị đau bụng
Câu 13:
Hãy chọn các từ cho trước điền vào
“ Tự hít vào một hơi đầy ||cho thích hợp ||rồi ghé môi sát ||miệng sát nạn nhân|| và thổi hết sức vào ||phổi nạn nhân ||không để không khí thoát ra khỏi với ||chỗ tiếp xúc|| miệng” Câu 14:
Các cơ quan trong đường dẫn khí gồm:
Mũi, họng, khí quản, phế quản.
Mũi, khí quản, phế quản.
Mũi, họng, thanh quản, khí quản, phế quản.
Mũi, thanh quản, phế quản.
Câu 15:
Đơn vị cấu tạo của phổi:
Tế bào.
Các vòng sụn.
Các tổ chức liên kết.
Phế nang.
vui
ô chữ:
Hệ cung cấp Chất dinh dưỡng, muối khoáng, vi ta min. cơ thể
Chất tiết ra của tuyến nội tiết là:…………
Hệ gồm tim và mạch máu
Hệ thực hiện trao đổi khí
Vi rút gây bệnh AIDS
Hiện tượng máu tạo thành cục khi ra khỏi mạch
Hệ duy trì và phát triển nòi giống
Cơ quan bảo vệ cơ thể
Tế bào thần kinh cò gọi là
Nơi phát ra âm thanh
Sụn tăng trưởng giúp xương to và
Vị giáo sư việt nam được nhận giải hành tinh xanh
Hãy sắp xếp các từ hang dọc thành tên có nghĩa

TỪ CẦN TÌM LÀ ||VÕ THÀNH QUANG||
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Võ Thành Quang
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)