Bài tập chương IV hóa 9

Chia sẻ bởi Hồ Hữu Phước | Ngày 15/10/2018 | 142

Chia sẻ tài liệu: Bài tập chương IV hóa 9 thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

CHƯƠNG IV
HIDROCACBON VÀ NHIÊN LIỆU
I. Khái niệm về hợp chất hữu cơ và hóa học hữu cơ
1. Khái niệm về hợp chất hữu cơ
Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon, trừ CO, CO2, muối cacbua, muối cacbonat...
Hợp chất hữu cơ được chia thành hai:
+ Hidrocacbon: hợp chất hữu cơ chỉ chứa hidro và cacbon
+ Dẫn xuất của hidrocacbon: trong phân tử, ngoài hai nguyên tố C và H còn có những nguyên tố khác như O, N, S, Cl...
Các chất hữu cơ là vật liệu cơ bản tạo nên cơ thể động vật và thực vật, có trong thức ăn hàng ngày của con người.
2. Khái niệm về hóa học hữu cơ
Hóa học hữu cơ là ngành nghiên cứu các hợp chất hữu cơ.
II. Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ
1. Hóa trị và liên kết giữa các nguyên tử
Trong phân tử hợp chất hữu cơ, các nguyên tử phải được sắp đặt theo một trật tự xác định, phù hợp với hóa trị của các nguyên tố.
Trong chất hữu cơ, cacbon có hóa trị IV.
Các nguyên tử cacbon có thể liên kết với nhau tạo thành: mạch thẳng, mạch nhánh, mạch vòng.
2. Công thức phân tử và công thức cấu tạo
Công thức phân tử cho biết:
+ Số nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong phân tử.
+ Phân tử khối.
Tính chất của các chất hữu cơ không chỉ phụ thuộc vào thành phần nguyên tố cấu tạo, số nguyên tử của các nguyên tố, mà còn tùy thuộc vào cấu tạo của chất ấy.
Công thức cấu tạo cho biết:
+ Thành phần của phân tử và phân tử khối.
+ Trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
III. Metan
Công thức phân tử của metan: CH4
Công thức cấu tạo:
Phân tử khối: 16
1. Tính chất vật lý
Metan là chất khí không màu, rất ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí.
2. Tính chất hóa học
Phản ứng với oxi: CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O
Phản ứng thế với clo
CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl
3. Ứng dụng
Nhiên liệu quan trọng trong công nghiệp và trong đời sống.
Metan là nguyên liệu cho ngành công nghiệp hóa chất.
IV. Etilen
Công thức phân tử của etilen: C2H4
Công thức cấu tạo: 
Phân tử khối: 28


1. Tính chất vật lý
Etilen là chất khí không màu, rất ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí.
2. Tính chất hóa học
a) Phản ứng với oxi
C2H4  + 3O2 2CO2 + 2H2O

b) Phản ứng cộng với brom
C2H4 + Br2 (dibrom metan)
Dung dịch Br2 màu da cam.
Dung dịch dibrom metan không màu.
c) Phản ứng trùng hợp:

nCH2 = CH2 (–CH2 = CH2 –)2


3. Điều chế và ứng dụng
Điều chế C2H4:

Ứng dụng
+ Nguyên liệu sản xuất rượu etilic, axit axetic, chất dẻo PE..
+ Dùng kích thích quá trình chín của quả.
V. Axetilen
Công thức phân tử của axetilen: C2H2
Công thức cấu tạo: 
Phân tử khối: 26
1. Tính chất vật lý
Axetilen là chất khí không màu, rất ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí.
2. Tính chất hóa học
a) Phản ứng với oxi
2C2H2  + 5O2  4CO2 + 2H2O
b) Phản ứng cộng với brom
C2H2 + Br Br – CH =CH –Br
Br – CH=CH –Br + Br2 Br2CH- CHBr2
3. Điều chế và ứng dụng
Điều chế



Ứng dụng
+ Nhiên liệu cho đèn xì.
+ Nguyên liệu cho ngành công nghiệp tổng hợp hữu cơ.
VI. Benzen
Công thức phân tử của benzen: C6H6
Phân tử khối: 78
1. Tính chất vật lý
Chất lỏng không màu, linh động.
Nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong các dung môi hữu cơ như rượu, ete...
Benzen là dung môi của nhiều chất như chất béo, caosu..
Bezen độc.
2. Tính chất hóa học
a) Phản ứng với oxi
2C6H6 + 15O2  12CO2 + 6H2O
b) Phản ứng thế với brom
C6H6 + Br2  C6H5 -Br + HBr
brom benzen

c) Phản ứng cộng với hidro
C6H6 + 3H2  C6H12 (xiclohexan)
3. Ứng dụng
Benzen là dung môi.
Benzen là nguyên liệu trong nền công nghiệp nhuộm, chất dẻo..
B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hồ Hữu Phước
Dung lượng: 336,00KB| Lượt tài: 5
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)