Bài tập chương 2: bảng htth
Chia sẻ bởi Quach Van Minh |
Ngày 09/10/2018 |
75
Chia sẻ tài liệu: bài tập chương 2: bảng htth thuộc Tập đọc 3
Nội dung tài liệu:
BÀI HỌC 3: CẤU HÌNH ELECTRON – VỊ TRÍ - TÍNH CHẤT- XÁC ĐỊNH NGUYÊN TỐ TRONG BẢNG HỆ THỐNG TUẦN HOÀN
I GHI NHỚ
1)Viết theo năng lượng từ thấp lên cao 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d 4p 5s 4d 5p 6s 4f 5d 6p 7s …sau đó chuyển sang dạng cấu hình theo lớp: từ nhỏ tới lớn.
2) xác định vị trí của nguyên tố theo ví dụ sau:
Tổng :2e+5e=7e lớp ngoài nhóm VIIA
.1s22s22p6 3s2 3p5
Số lớn nhất hang ngang (số 3) chu kì 3
tố ở: ô 17, nhóm VIIA, chu kì 3
3) Lớp ngoài cùng có từ 1e → 3e đó là kim loại, từ 5e → 7e là phi kim, có 8e là khí hiếm
4) Nếu nguyên tố có hóa trị cao nhất(tương ứng là nhóm)với oxi là a Hóa trị với hidro là 8 –a
- VD: SO3 hóa trị S là ….. hidro là 8- …= …. Công thức là: H..S
- Nếu có công thức: RxOy cho %O ( %R =100-%O và ngược lại ( ADCT : ( MR.
Với trường hợp của hidro áp dụng tương tự.
II.BÀI TẬP
A.TỰ LUẬN
Tổng số hạt trong một nguyên tử R là 60 hạt. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 20 hạt. Tính số p,e,n, A,Z+. Viết kí hiệu nguyên tử , xác định vị trí của R trong bhtth
Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử kim loại R là 33 hạt. Tính số p,e,n, A,Z+. Viết kí hiệu nguyên tử, viết cấu hình electron, xác định vị trí của R trong BHTTH ?
Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử X nhóm IIIA là 40. Xác định số p,e,n, A, Z, viết cấu hình e, Xác định vị trí của X trong bảng hthh ?
Hãy viết cấu hình electron của các nguyên tử X (Z =15); Y (Z =19); T(Z =26); A( Z =29); B(Z=24); D(Z=30). Cho biết các nguyên tử trên thuộc lọai nguyên tố s, hay p, hay d hay f.
Viết cấu hình e, số hiệu ngtử,vị trí, tính kim loại, phi kim trong các trường hợp sau:
a)Nguyên tử X có 3 lớp e, lớp ngoài cùng có 5e? b)Nguyên tử Y có 4 lớp e, lớp ngoài cùng có 2e?
c)Có tổng 7 e trên phân lớp p d)Chu kì 3, có 5 e lớp ngoài
Oxit cao nhất của một nguyên tố R thuộc nhóm VIA có chứa 40% R về khối lượng. Hãy xác định tên nguyên tố và viết cấu hình electron của ngưyên tố đó.
Oxit cao nhât của một nguyên tố có công thức là RO2. Trong hợp chất của R với hidro thì có 12,5% hidro về khối lượng. Tìm tên nguyên tố R.
Oxit cao nhât của một nguyên tố có dạng là RO3. Trong hợp chất với hidro có 5,88% khối lượng của Hidro . Tìm tên nguyên tố R
Nguyên tố R ở nhóm VIIA. Trong hợp chất khí với hidro của R thì có 97,26% R về khối lượng. Xác định tên R, Viết công thức oxit nhât và công thức hidroxit tương ứng của R.
Oxit cao nhất của R là R2O5. Trong hợp chất khi với hidro của R có 91,18% khối lượng là hidro. Tìm tên R
Một nguyên tố có công thức hợp chất khí với hidro là RH3. Trong oxit cao nhất của R có 25,93% về khối lượng của R. Xác định tên R
Hợp chất khí với hidro có dạng là RH4. Oxit cao nhất của R có chứa 53,33% về khối lượng của oxi. Xác định tên R
B. TRẮC NGHIỆM
1)Nguyên tố X có số thứ tự Z = 20. Xác định chu kì, nhóm của X trong bảng HTTH?
A. Chu kì 2, nhóm I A B. Chu kì 2, nhóm IVA. C. Chu kì 3, nhóm II A. D. Chu kì 4, nhóm IIA.
2)Nguyên tố R thuộc chu kì 3, nhóm IIA. R có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là
A. 2s2 B. 3s2 C. 3p2 D. 2p1
3)Tổng số hạt proton, nơtron, electron của nguyên tử 1 nguyên tố R thuộc nhóm VIIA là 28. Số hiệu nguyên tử của R là của nguyên tử là: A.9. B.28. C.10. D.8.
4)Nguyên tử X có tổng số hạt proton, nơtron và electron là 34.
I GHI NHỚ
1)Viết theo năng lượng từ thấp lên cao 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d 4p 5s 4d 5p 6s 4f 5d 6p 7s …sau đó chuyển sang dạng cấu hình theo lớp: từ nhỏ tới lớn.
2) xác định vị trí của nguyên tố theo ví dụ sau:
Tổng :2e+5e=7e lớp ngoài nhóm VIIA
.1s22s22p6 3s2 3p5
Số lớn nhất hang ngang (số 3) chu kì 3
tố ở: ô 17, nhóm VIIA, chu kì 3
3) Lớp ngoài cùng có từ 1e → 3e đó là kim loại, từ 5e → 7e là phi kim, có 8e là khí hiếm
4) Nếu nguyên tố có hóa trị cao nhất(tương ứng là nhóm)với oxi là a Hóa trị với hidro là 8 –a
- VD: SO3 hóa trị S là ….. hidro là 8- …= …. Công thức là: H..S
- Nếu có công thức: RxOy cho %O ( %R =100-%O và ngược lại ( ADCT : ( MR.
Với trường hợp của hidro áp dụng tương tự.
II.BÀI TẬP
A.TỰ LUẬN
Tổng số hạt trong một nguyên tử R là 60 hạt. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 20 hạt. Tính số p,e,n, A,Z+. Viết kí hiệu nguyên tử , xác định vị trí của R trong bhtth
Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử kim loại R là 33 hạt. Tính số p,e,n, A,Z+. Viết kí hiệu nguyên tử, viết cấu hình electron, xác định vị trí của R trong BHTTH ?
Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử X nhóm IIIA là 40. Xác định số p,e,n, A, Z, viết cấu hình e, Xác định vị trí của X trong bảng hthh ?
Hãy viết cấu hình electron của các nguyên tử X (Z =15); Y (Z =19); T(Z =26); A( Z =29); B(Z=24); D(Z=30). Cho biết các nguyên tử trên thuộc lọai nguyên tố s, hay p, hay d hay f.
Viết cấu hình e, số hiệu ngtử,vị trí, tính kim loại, phi kim trong các trường hợp sau:
a)Nguyên tử X có 3 lớp e, lớp ngoài cùng có 5e? b)Nguyên tử Y có 4 lớp e, lớp ngoài cùng có 2e?
c)Có tổng 7 e trên phân lớp p d)Chu kì 3, có 5 e lớp ngoài
Oxit cao nhất của một nguyên tố R thuộc nhóm VIA có chứa 40% R về khối lượng. Hãy xác định tên nguyên tố và viết cấu hình electron của ngưyên tố đó.
Oxit cao nhât của một nguyên tố có công thức là RO2. Trong hợp chất của R với hidro thì có 12,5% hidro về khối lượng. Tìm tên nguyên tố R.
Oxit cao nhât của một nguyên tố có dạng là RO3. Trong hợp chất với hidro có 5,88% khối lượng của Hidro . Tìm tên nguyên tố R
Nguyên tố R ở nhóm VIIA. Trong hợp chất khí với hidro của R thì có 97,26% R về khối lượng. Xác định tên R, Viết công thức oxit nhât và công thức hidroxit tương ứng của R.
Oxit cao nhất của R là R2O5. Trong hợp chất khi với hidro của R có 91,18% khối lượng là hidro. Tìm tên R
Một nguyên tố có công thức hợp chất khí với hidro là RH3. Trong oxit cao nhất của R có 25,93% về khối lượng của R. Xác định tên R
Hợp chất khí với hidro có dạng là RH4. Oxit cao nhất của R có chứa 53,33% về khối lượng của oxi. Xác định tên R
B. TRẮC NGHIỆM
1)Nguyên tố X có số thứ tự Z = 20. Xác định chu kì, nhóm của X trong bảng HTTH?
A. Chu kì 2, nhóm I A B. Chu kì 2, nhóm IVA. C. Chu kì 3, nhóm II A. D. Chu kì 4, nhóm IIA.
2)Nguyên tố R thuộc chu kì 3, nhóm IIA. R có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là
A. 2s2 B. 3s2 C. 3p2 D. 2p1
3)Tổng số hạt proton, nơtron, electron của nguyên tử 1 nguyên tố R thuộc nhóm VIIA là 28. Số hiệu nguyên tử của R là của nguyên tử là: A.9. B.28. C.10. D.8.
4)Nguyên tử X có tổng số hạt proton, nơtron và electron là 34.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Quach Van Minh
Dung lượng: 83,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)