BÀI TẬP CHUỖI PHẢN ỨNG HÓA HỌC
Chia sẻ bởi Trương An |
Ngày 15/10/2018 |
85
Chia sẻ tài liệu: BÀI TẬP CHUỖI PHẢN ỨNG HÓA HỌC thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
kim loại nhóm IA
Phần A. tóm tắt lý thuyết
I- kim loại
1- Tác dụng với phi kim:
2Na + O2 Na2O2 2Na + Cl2 2NaCl
2Na + H2 2NaH
2- Tác dụng với dung dịch axit:
2Na + 2HCl 2NaCl + H2
Nếu Na dư: 2Na + 2H2O 2NaOH + H2
3- Tác dụng với nước:
2Na + 2H2O 2NaOH + H2
2K + 2H2O 2KOH + H2
4- Tác dụng với dung dịch muối:
Các kim loại kiềm khi cho vào dung dịch muối sẽ tác dụng với nước dung dịch bazơ, bazơ tạo thành có thể tác dụng tiếp với muối:
- Ví dụ cho Na kim loại vào dung dịch CuSO4 xảy ra các phương trình:
2Na + 2H2O 2NaOH + H2
2NaOH + CuSO4 Na2SO4 + Cu(OH)2
5- Điều chế:
2NaCl 2Na + Cl2
4NaOH 4Na + O2 + 2H2O
II- oxit
1- Tác dụng với nước dung dịch bazơ kiềm:
Na2O + H2O 2NaOH
K2O + H2O 2KOH
2- Tác dụng với axit muối + nước:
3- Tác dụng với oxit axit muối:
Na2O + CO2 Na2CO3 Na2O + SO3 Na2SO4
III- Hidroxit
1- Tác dụng với dung dịch axit muối + nước:
K2O + 2HCl 2KCl + H2O
2- Tác dụng với oxit axit muối + nước:
CO2 + 2NaOH Na2CO3 + H2O
CO2 + NaOH NaHCO3
- Nếu : Tạo muối Na2CO3
- Nếu : Tạo 2 muối NaHCO3 + Na2CO3
3- Tác dụng với dung dịch muối muối mới + bazơ mới (có một chất kết tủa !)
Fe(NO3)3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaNO3
4- Tác dụng với Al, Zn, các oxit và các hidroxit của chúng:
Al + NaOH + H2O NaAlO2 + H2
Al2O3 + 2NaOH 2NaAlO2 + H2O
Al(OH)3 + NaOH NaAlO2 + 2H2O
Zn + 2NaOH Na2ZnO2 + H2
Zn(OH)2 + 2NaOH Na2ZnO2 + H2O
IV- muối cacbonat - hidrocacbonat
1- Muối cacbonat
- Phản ứng thuỷ phân tạo ra môi trường kiềm (quỳ tím xanh; phenoltalein hồng)
CO+ H2O HCO+ OH-
- Tác dụng với dung dịch axit:
- Cho từ từ dung dịch axit HCl vào dung dịch Na2CO3:
Na2CO3 + HCl NaHCO3 + NaCl (giai đoạn 1)
NaHCO3 + HCl NaCl + CO2 + H2O (giai đoạn 2)
- Cho từ từ dung dịch Na2CO3 vào dung dịch axit HCl:
Na2CO3 + 2HCl 2NaCl + CO2 + H2O
- Sục khí CO2 vào dung dịch Na2CO3:
Na2CO3 + CO2 + H2O 2NaHCO3
- Tác dụng với dung dịch muối:
Na2CO3 + CaCl2 2NaCl + CaCO3
2- Muối hidrocacbonat
- Tác dụng với dung dịch axit:
KHCO3 + HCl KCl + CO2 + H2O
- Tác dụng với dung dịch bazơ:
NaHCO3 + Ca(OH)2 (dư) CaCO3 + NaOH + H2O
- Phản ứng nhiệt phân:
2NaHCO3 Na2CO3 + CO2 + H2O
V- muối clorua
- Phản ứng điện phân:
2NaCl + 2H2O 2NaOH + Cl2 + H2
2NaCl Na + Cl2
- Phản ứng với H2SO4 đặc (điều chế HCl trong PTN):
NaCl (tinh thể) + H2SO4 (đặc) NaHSO4 + HCl
2NaCl (tinh thể) + H2SO4 (đặc) Na2SO4 + 2HCl
- Phản ứng nhận biết:
NaCl + AgNO3 AgCl(trắng) + NaNO3
VI- muối nitrat
- Phản ứng nhiệt phân:
2KNO3 2KNO2 + O2
- Tính oxi hoá mạnh trong dung dịch với các axit HCl hoặc H2SO4 loãng (tương đương HNO3!)
Ví dụ cho Cu vào dung dịch chứa KNO3 và H2SO4 loãng:
Phương trình đ
Phần A. tóm tắt lý thuyết
I- kim loại
1- Tác dụng với phi kim:
2Na + O2 Na2O2 2Na + Cl2 2NaCl
2Na + H2 2NaH
2- Tác dụng với dung dịch axit:
2Na + 2HCl 2NaCl + H2
Nếu Na dư: 2Na + 2H2O 2NaOH + H2
3- Tác dụng với nước:
2Na + 2H2O 2NaOH + H2
2K + 2H2O 2KOH + H2
4- Tác dụng với dung dịch muối:
Các kim loại kiềm khi cho vào dung dịch muối sẽ tác dụng với nước dung dịch bazơ, bazơ tạo thành có thể tác dụng tiếp với muối:
- Ví dụ cho Na kim loại vào dung dịch CuSO4 xảy ra các phương trình:
2Na + 2H2O 2NaOH + H2
2NaOH + CuSO4 Na2SO4 + Cu(OH)2
5- Điều chế:
2NaCl 2Na + Cl2
4NaOH 4Na + O2 + 2H2O
II- oxit
1- Tác dụng với nước dung dịch bazơ kiềm:
Na2O + H2O 2NaOH
K2O + H2O 2KOH
2- Tác dụng với axit muối + nước:
3- Tác dụng với oxit axit muối:
Na2O + CO2 Na2CO3 Na2O + SO3 Na2SO4
III- Hidroxit
1- Tác dụng với dung dịch axit muối + nước:
K2O + 2HCl 2KCl + H2O
2- Tác dụng với oxit axit muối + nước:
CO2 + 2NaOH Na2CO3 + H2O
CO2 + NaOH NaHCO3
- Nếu : Tạo muối Na2CO3
- Nếu : Tạo 2 muối NaHCO3 + Na2CO3
3- Tác dụng với dung dịch muối muối mới + bazơ mới (có một chất kết tủa !)
Fe(NO3)3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaNO3
4- Tác dụng với Al, Zn, các oxit và các hidroxit của chúng:
Al + NaOH + H2O NaAlO2 + H2
Al2O3 + 2NaOH 2NaAlO2 + H2O
Al(OH)3 + NaOH NaAlO2 + 2H2O
Zn + 2NaOH Na2ZnO2 + H2
Zn(OH)2 + 2NaOH Na2ZnO2 + H2O
IV- muối cacbonat - hidrocacbonat
1- Muối cacbonat
- Phản ứng thuỷ phân tạo ra môi trường kiềm (quỳ tím xanh; phenoltalein hồng)
CO+ H2O HCO+ OH-
- Tác dụng với dung dịch axit:
- Cho từ từ dung dịch axit HCl vào dung dịch Na2CO3:
Na2CO3 + HCl NaHCO3 + NaCl (giai đoạn 1)
NaHCO3 + HCl NaCl + CO2 + H2O (giai đoạn 2)
- Cho từ từ dung dịch Na2CO3 vào dung dịch axit HCl:
Na2CO3 + 2HCl 2NaCl + CO2 + H2O
- Sục khí CO2 vào dung dịch Na2CO3:
Na2CO3 + CO2 + H2O 2NaHCO3
- Tác dụng với dung dịch muối:
Na2CO3 + CaCl2 2NaCl + CaCO3
2- Muối hidrocacbonat
- Tác dụng với dung dịch axit:
KHCO3 + HCl KCl + CO2 + H2O
- Tác dụng với dung dịch bazơ:
NaHCO3 + Ca(OH)2 (dư) CaCO3 + NaOH + H2O
- Phản ứng nhiệt phân:
2NaHCO3 Na2CO3 + CO2 + H2O
V- muối clorua
- Phản ứng điện phân:
2NaCl + 2H2O 2NaOH + Cl2 + H2
2NaCl Na + Cl2
- Phản ứng với H2SO4 đặc (điều chế HCl trong PTN):
NaCl (tinh thể) + H2SO4 (đặc) NaHSO4 + HCl
2NaCl (tinh thể) + H2SO4 (đặc) Na2SO4 + 2HCl
- Phản ứng nhận biết:
NaCl + AgNO3 AgCl(trắng) + NaNO3
VI- muối nitrat
- Phản ứng nhiệt phân:
2KNO3 2KNO2 + O2
- Tính oxi hoá mạnh trong dung dịch với các axit HCl hoặc H2SO4 loãng (tương đương HNO3!)
Ví dụ cho Cu vào dung dịch chứa KNO3 và H2SO4 loãng:
Phương trình đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương An
Dung lượng: 1,13MB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)