Bài tập chủ đề 1 - 3 hóa 8 hay
Chia sẻ bởi Trịnh Thu Hà |
Ngày 15/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: bài tập chủ đề 1 - 3 hóa 8 hay thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Bài 1: Mol và chuyển đổi khối lượng, thể tích, lượng chất
* Áp dụng 1:
Tính khối lượng Mol của:
+ Đơn chất KL: MFe = ...............
+ Đơn chất PK: MO = ................
+ Hợp chất: MCuSO =.................
Áp dụng 2:
Tính số Mol của các chất trong các trường hợp sau:
1,8.1024 phân tử NaCl
3,6.1022 phân tử sắt
6.1021 phân tử C12H22O11
9.1022 phân tử Ag
1,2.1022 phân tử H2SO4
*Áp dụng 3:
Tính số hạt vi mô trong các trường hợp sau:
0,1 mol Cu
0,3 mol NaCl
0,45 mol HCl
0,06 mol Na2CO3
0,08 mol CuSO4
f) 0.075 mol NaOH
*Áp dụng 4:
Tính số mol của các chất trong các trường hợp sau:
18g CuO
40g Fe2(SO4)
22,2g CaCl2
8g NaOH
19,6g H2SO4
68,4g C12H22O11
*Áp dụng 5:
Tính thể tích của:
0,1 mol khí CO2
0,1 mol khí SO2
0,2 mol khí CH4
4,4g khí N2O
4,8g khí Oxi
3,4g khí NH3
Bài tập: Mol – chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích, lượng chất
Bài 1: Tìm khối lượng của:
0,1 mol Al ; 0,2 mol Fe ; 0,5 mol Cu
0,1 mol NaOH ; 0,2 mol HCl ; 0,5 mol H2SO4
Bài 2: Tìm số mol của:
8 g khí O2 ; 4g khí H2 ; 14g khí N2
16g S ; 62g P ; 6g C
Bài 3*: Trong một bình người ta trộng 2 khí SO2 và SO3 lại với nhau. Khi đưa ra làm thí nghiệm phân tích, người ta thấy rằng có 2,4g lưu huỳnh và có 2,8g Oxi. Tính tỉ số số mol của SO2 và số mol của SO3 trong hỗn hợp.
Áp dụng 1: Tính tỉ khối của các khí sau so với Oxi
Sunfurơ
Metan
Amoniac
Clo
H2
N2
Bài 2: Tỉ khối của chất khí
Áp dụng 1: Khí A có tỉ khối so với khí Hidro là 22. A chứa 3 nguyên tử trong phân tử, trong đó có nguyên tố Oxi. Tìm công thức hóa học của A
Áp dụng 2: Khí nào sau đây nhẹ hơn không khí?
H2, O2, Clo, Nitơ, CO2, NH3, N2O, H2S.
Áp dụng 3: Cho hỗn hợp khí CO và CO2. Trong đó khí CO2 chiếm 80%. Hỏi 1 mol hỗn hợp khí trên nặng bao nhiêu gam?
Áp dụng 4: Khí A( chứa 2 nguyên tử trong phân tử). Tỉ khối của khí A so với khí Hidro là 14. Xác định khí A biết:
A là đơn chất
A là hợp chất với Oxi
Vận dụng: Khi thu khí vào bình, ta dùng phương pháp đẩy khí.
Với phương pháp này thì:
Khi thu những khí nhẹ hơn không khí phải để úp bình vì khi thu khí, khí nhẹ (khí cần thu) sẽ bay lên trên còn không khí ở trong bình nặng hơn nên bay ra ngoài
Còn những khí nặng hơn không khí phải để ngửa bình (ngược lại với lí do trên)
Áp dụng 5: Khi thu khí H2S ta phải thu như thế nào? Vì sao?
Bài tập: Tỉ khối của chất khí
Bài tập trắc nghiệm ( giải theo bài tự luận sau đó chọn đáp án đúng )
Câu 1: Khí nào sau đây nhẹ nhất trong tất cả các khí?
a) Metan (CH4) b) Cacbon Oxit (CO) c) Heli (He) d )Hiđro (H2)
Câu 2: Khối lượng hỗn hợp khí ở đktc gồm 11,2 lít khí H2 và 5,6 lít khí O2 là:
a) 8 g b) 9 g c) 10 g d) 12 g
Câu 3: Cho hỗn hợp gồm 1,5 mol O2 ; 0,5 mol CO2 và 0,5 mol SO2. Thể tích của hỗn hợp khí trên là:
a) 100 lít b) 110 lít c) 112 lít d) 120 lít
Câu 4: Cũng vẫn là hỗn hợp khí ở câu 3, khối lượng của hỗn hợp là bao nhiêu?
a) 150 g b) 168 g c) 170 g d) 172 g
Câu 5: Tỉ khối của khí A đối với không khí là dA/KK < 1. Vậy A là khi nào trong các khí:
a) O2 b) H2S c) CO2 d) N2
Câu 6: Tỉ khối của khí B đối với Oxi là 0,5 và tỉ khối của khí A đối với khí B là 2,125. Khối lượng mol của khí A
* Áp dụng 1:
Tính khối lượng Mol của:
+ Đơn chất KL: MFe = ...............
+ Đơn chất PK: MO = ................
+ Hợp chất: MCuSO =.................
Áp dụng 2:
Tính số Mol của các chất trong các trường hợp sau:
1,8.1024 phân tử NaCl
3,6.1022 phân tử sắt
6.1021 phân tử C12H22O11
9.1022 phân tử Ag
1,2.1022 phân tử H2SO4
*Áp dụng 3:
Tính số hạt vi mô trong các trường hợp sau:
0,1 mol Cu
0,3 mol NaCl
0,45 mol HCl
0,06 mol Na2CO3
0,08 mol CuSO4
f) 0.075 mol NaOH
*Áp dụng 4:
Tính số mol của các chất trong các trường hợp sau:
18g CuO
40g Fe2(SO4)
22,2g CaCl2
8g NaOH
19,6g H2SO4
68,4g C12H22O11
*Áp dụng 5:
Tính thể tích của:
0,1 mol khí CO2
0,1 mol khí SO2
0,2 mol khí CH4
4,4g khí N2O
4,8g khí Oxi
3,4g khí NH3
Bài tập: Mol – chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích, lượng chất
Bài 1: Tìm khối lượng của:
0,1 mol Al ; 0,2 mol Fe ; 0,5 mol Cu
0,1 mol NaOH ; 0,2 mol HCl ; 0,5 mol H2SO4
Bài 2: Tìm số mol của:
8 g khí O2 ; 4g khí H2 ; 14g khí N2
16g S ; 62g P ; 6g C
Bài 3*: Trong một bình người ta trộng 2 khí SO2 và SO3 lại với nhau. Khi đưa ra làm thí nghiệm phân tích, người ta thấy rằng có 2,4g lưu huỳnh và có 2,8g Oxi. Tính tỉ số số mol của SO2 và số mol của SO3 trong hỗn hợp.
Áp dụng 1: Tính tỉ khối của các khí sau so với Oxi
Sunfurơ
Metan
Amoniac
Clo
H2
N2
Bài 2: Tỉ khối của chất khí
Áp dụng 1: Khí A có tỉ khối so với khí Hidro là 22. A chứa 3 nguyên tử trong phân tử, trong đó có nguyên tố Oxi. Tìm công thức hóa học của A
Áp dụng 2: Khí nào sau đây nhẹ hơn không khí?
H2, O2, Clo, Nitơ, CO2, NH3, N2O, H2S.
Áp dụng 3: Cho hỗn hợp khí CO và CO2. Trong đó khí CO2 chiếm 80%. Hỏi 1 mol hỗn hợp khí trên nặng bao nhiêu gam?
Áp dụng 4: Khí A( chứa 2 nguyên tử trong phân tử). Tỉ khối của khí A so với khí Hidro là 14. Xác định khí A biết:
A là đơn chất
A là hợp chất với Oxi
Vận dụng: Khi thu khí vào bình, ta dùng phương pháp đẩy khí.
Với phương pháp này thì:
Khi thu những khí nhẹ hơn không khí phải để úp bình vì khi thu khí, khí nhẹ (khí cần thu) sẽ bay lên trên còn không khí ở trong bình nặng hơn nên bay ra ngoài
Còn những khí nặng hơn không khí phải để ngửa bình (ngược lại với lí do trên)
Áp dụng 5: Khi thu khí H2S ta phải thu như thế nào? Vì sao?
Bài tập: Tỉ khối của chất khí
Bài tập trắc nghiệm ( giải theo bài tự luận sau đó chọn đáp án đúng )
Câu 1: Khí nào sau đây nhẹ nhất trong tất cả các khí?
a) Metan (CH4) b) Cacbon Oxit (CO) c) Heli (He) d )Hiđro (H2)
Câu 2: Khối lượng hỗn hợp khí ở đktc gồm 11,2 lít khí H2 và 5,6 lít khí O2 là:
a) 8 g b) 9 g c) 10 g d) 12 g
Câu 3: Cho hỗn hợp gồm 1,5 mol O2 ; 0,5 mol CO2 và 0,5 mol SO2. Thể tích của hỗn hợp khí trên là:
a) 100 lít b) 110 lít c) 112 lít d) 120 lít
Câu 4: Cũng vẫn là hỗn hợp khí ở câu 3, khối lượng của hỗn hợp là bao nhiêu?
a) 150 g b) 168 g c) 170 g d) 172 g
Câu 5: Tỉ khối của khí A đối với không khí là dA/KK < 1. Vậy A là khi nào trong các khí:
a) O2 b) H2S c) CO2 d) N2
Câu 6: Tỉ khối của khí B đối với Oxi là 0,5 và tỉ khối của khí A đối với khí B là 2,125. Khối lượng mol của khí A
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trịnh Thu Hà
Dung lượng: 119,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)