Bài tập cho hs khá/giỏi lớp 9

Chia sẻ bởi Tua An | Ngày 15/10/2018 | 59

Chia sẻ tài liệu: Bài tập cho hs khá/giỏi lớp 9 thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

Câu 1: Hoàn thành các PTHH của phản ứng sau:
1. FeS2 + O2  SO2↑ + Fe2O3.
2. Fe(OH)3  Fe2O3 + H2O
3. SO2 + H2S  S↓ + H2O
4. Fe2O3 + H2  Fe3O4 + H2O
5. FeS + HCl  FeCl2 + H2S↑
6. Fe(OH)2 + O2 + H2O  Fe(OH)3↓
7. FeCl2 + NaOH  Fe(OH)2↓ + NaCl
8. MnO2 + HBr  Br2 + MnBr2 + H2O.
9. Cl2 + SO2 + H2O  HCl + H2SO4.
10. Ca(OH)2 + NH4NO3  NH3 + Ca(NO3)2 + H2O.
11. Ca(H2PO4)2 + Ca(OH)2  Ca3(PO4)2 + H2O.
12. O2 + P  P2O5
13. KHCO3 + Ca(OH)2(d)  K2CO3 + CaCO3 + H2O
14. Al2O3 + KHSO4  Al2(SO4)3 + K2SO4 + H2O.
15. Fe2O3 + H2  FexOy + H2O.
16. NaHSO4 + BaCO3  Na2SO4 + BaSO4 + CO2 + H2O.
17. H2SO4 + Fe  Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O.
18. H2SO4 + Ag  Ag2SO4 + SO2 + H2O.
19. Ba(HCO3)2 + Ca(OH)2  BaCO3 + CaCO3 + H2O.

20. FexOy + O2  Fe2O3.
21. FexOy + CO → Fe + CO2
22. FexOy + C → Fe + CO2
23. CxHy + O2 → CO2 + H2O
24. CnH2n + O2 → CO2 + H2O
25. CxHyOz + O2 → CO2 + H2O

26. Fe2(SO4)3 + ? → Fe(NO3)3 + ?
27. AlCl3 + ? → Al2(SO4)3 + ?
28. Al2O3 + KHSO4 → ? + ? + ?
29. KHCO3 + Ca(OH)2 → ? + ? + ?
30. NaCl + ? → NaOH + ?
31. Ca(HCO3)2 + ? → CaCO3↓ + ?
32. FexOy + ?  Fe + Al2O3
33. Fe3O4 + ? → FeCl2 + FeCl3 + H2O
34. FexOy + ?  Fe + H2O
35. M2Ox + ? → MClx + H2O
Câu 2: Hòa tan 6,6 g CuO trong 100 g dd H2SO4 20%
a) Viết PTHH.
b) Tính nồng độ % của dd thu được sau phản ứng.
Câu 3: Cho 114g dd H2SO4 20% vào 400g dd BaCl2 5,2%.
a) Tính khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng.
b) Tính nồng độ % của dung dịch sau phản ứng.
Câu 4: Cho 20 gam lưu huỳnh trioxit vào nước thì thu được 500 ml dung dịch axit sunfuric.
a) Viết phương trình hóa học của phản ứng.
b) Tính nồng độ mol của dung dịch axit sunfuric.
c) Tính khối lượng magie tối thiểu cần dùng để phản ứng hết với lượng axit có trong dung dịch.
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 120 gam than đá (có lẫn tạp chất không cháy). Sau phản ứng thu được 264 gam khí cacbon đioxit. Tính tỉ lệ phần trăm về khối lượng tạp chất có trong than đá?
Câu 6: Viết PTHH của phản ứng theo sơ đồ sau:

FeCl2 → FeSO4 → Fe(NO3)2 → Fe(OH)2
Fe ↓↑ ↓↑ ↑↓ ↓ Fe2O3
FeCl3 → Fe2(SO4)3 → Fe(NO3)3 → Fe(OH)3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Tua An
Dung lượng: 62,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)