Bai tap cau chu động, bị động
Chia sẻ bởi Nguyễn Hải Hiền |
Ngày 11/10/2018 |
64
Chia sẻ tài liệu: bai tap cau chu động, bị động thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
Câu chủ động và Câu bị động
tenses (các thì)
active (chủ động)
passive (bị động)
1. The simple present
Thì hiện tại đơn giản
S+ V(s, es) +O
S + am/ is / are + P2 + by O
2. The present continuous
Thì hiện tại tiếp diễn
S +am / is / are + V +ing + O
S +am / is / are + being + P2 + by O
3. The present perfect
Thì hiện tại hoàn thành
S + have / has + P2 + O
S + have / has + been + P2 + by O
4. The simple past
Thì quá khứ đơn giản
S + V + ed + O
S + were / was + P2 + by O
5. The past continuous
Thì quá khứ tiếp diễn
S + were / was + V + ing + O
S + were / was + being + P2 + by O
6. The past perfect
Thì quá khứ hoàn thành
S + had + P2 + O
S + had +been + P2 + by O
7. The near future
Thì tương lai gần
S + is/am/ are + going to + V (infinitive) + O
S + am/is/are + going to + be +P2 + by O
8. The simple future
Thì tương lai đơn giản
S + will / shall + V (infinitive) + O
S + will/ shall + be + P2 + by O
một số quy tắc chuyển từ câu chủ động sang câu bị động
Câu chủ động phải có đủ 3 thành phần : chủ ngữ (S), động từ (V), và tân ngữ (O) thì mới có thể biến sang câu bị động. Trong đó tân ngữ phải chịu tác động của hành động.
Ví dụ: "She has got a dog" không thể chuyển sang câu bị động.
"She reads." không có tân ngữ nên không thể chuyển sang câu bị động
Cách chuyển đổi
Active (chủ động)
Passive (bị động)
chủ ngữ (S)
→ tân ngữ (O)
động từ (V)
→ P2
tân ngữ (O)
→ chủ ngữ (S)
Dấu hiệu nhận biết (time expression) của câu chủ động và bị động giống nhau
Dùng câu bị động khi:
- Không biết người thực hiện hành động
- Không quan tâm đến người thực hiện hành động
- Chỉ quan tâm đến bản thân hành động
Có thể bỏ By + O nếu O là các trường hợp sau:
- Các đại từ bất định: Someone, Every body ................
- People, You, Them
ACTIVE AND PASSIVE
The room is cleaned everyday.
- Somebody ……………………………………………….
They cancelled all the flights because of fog.( to cancel: ho·n)
- All the flights ………………………………………………..
This road is not used very often.
- This road ……………………………
How do people learn languages?
- People …………………………………….
People advised us not to go out alone.( to advise: khuyªn)
- We ………………………………………………
The girl did not give me the money.
- I ………………………………………………………………..
- The money ………………………………………………….
A man asked me several difficult questions at the interview.
- I ………………………………………………………..
Nobody told me the story.
- I …………………………………………….
- The story ………………………………………….
Oil lamps were used years ago.
- People ……………………………………….
When did they open that hospital?
- When ………………………………………………………
The atmosphere protects the earth from harmful radiation from the sun.( to protect: b¶o vÖ)
- The earth …………………………………………………..
Did anyone see you come in?
- Were you ………………………………………………………?
She`ll be told which bus to catch.
- Someone ………………………………………………………….
The house was broken into.
- Somebody………………………………………………………..
He was not taken care of by his mother.
- His mother……………………………………………………….
They will inform you the result of the exam by letter.( to inform: th«ng b¸o)
- You …………………………………………………………….
- The result …………………………………………………….
When will the shop be opened?
tenses (các thì)
active (chủ động)
passive (bị động)
1. The simple present
Thì hiện tại đơn giản
S+ V(s, es) +O
S + am/ is / are + P2 + by O
2. The present continuous
Thì hiện tại tiếp diễn
S +am / is / are + V +ing + O
S +am / is / are + being + P2 + by O
3. The present perfect
Thì hiện tại hoàn thành
S + have / has + P2 + O
S + have / has + been + P2 + by O
4. The simple past
Thì quá khứ đơn giản
S + V + ed + O
S + were / was + P2 + by O
5. The past continuous
Thì quá khứ tiếp diễn
S + were / was + V + ing + O
S + were / was + being + P2 + by O
6. The past perfect
Thì quá khứ hoàn thành
S + had + P2 + O
S + had +been + P2 + by O
7. The near future
Thì tương lai gần
S + is/am/ are + going to + V (infinitive) + O
S + am/is/are + going to + be +P2 + by O
8. The simple future
Thì tương lai đơn giản
S + will / shall + V (infinitive) + O
S + will/ shall + be + P2 + by O
một số quy tắc chuyển từ câu chủ động sang câu bị động
Câu chủ động phải có đủ 3 thành phần : chủ ngữ (S), động từ (V), và tân ngữ (O) thì mới có thể biến sang câu bị động. Trong đó tân ngữ phải chịu tác động của hành động.
Ví dụ: "She has got a dog" không thể chuyển sang câu bị động.
"She reads." không có tân ngữ nên không thể chuyển sang câu bị động
Cách chuyển đổi
Active (chủ động)
Passive (bị động)
chủ ngữ (S)
→ tân ngữ (O)
động từ (V)
→ P2
tân ngữ (O)
→ chủ ngữ (S)
Dấu hiệu nhận biết (time expression) của câu chủ động và bị động giống nhau
Dùng câu bị động khi:
- Không biết người thực hiện hành động
- Không quan tâm đến người thực hiện hành động
- Chỉ quan tâm đến bản thân hành động
Có thể bỏ By + O nếu O là các trường hợp sau:
- Các đại từ bất định: Someone, Every body ................
- People, You, Them
ACTIVE AND PASSIVE
The room is cleaned everyday.
- Somebody ……………………………………………….
They cancelled all the flights because of fog.( to cancel: ho·n)
- All the flights ………………………………………………..
This road is not used very often.
- This road ……………………………
How do people learn languages?
- People …………………………………….
People advised us not to go out alone.( to advise: khuyªn)
- We ………………………………………………
The girl did not give me the money.
- I ………………………………………………………………..
- The money ………………………………………………….
A man asked me several difficult questions at the interview.
- I ………………………………………………………..
Nobody told me the story.
- I …………………………………………….
- The story ………………………………………….
Oil lamps were used years ago.
- People ……………………………………….
When did they open that hospital?
- When ………………………………………………………
The atmosphere protects the earth from harmful radiation from the sun.( to protect: b¶o vÖ)
- The earth …………………………………………………..
Did anyone see you come in?
- Were you ………………………………………………………?
She`ll be told which bus to catch.
- Someone ………………………………………………………….
The house was broken into.
- Somebody………………………………………………………..
He was not taken care of by his mother.
- His mother……………………………………………………….
They will inform you the result of the exam by letter.( to inform: th«ng b¸o)
- You …………………………………………………………….
- The result …………………………………………………….
When will the shop be opened?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hải Hiền
Dung lượng: 67,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)