Bai tap Casio tong hop
Chia sẻ bởi Đoàn Anh Tuấn |
Ngày 14/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: Bai tap Casio tong hop thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
BÀI TẬP MÁY TÍNH BỎ TÚI
DÃY SỐ:
1) Cho ( nếu n lẻ, nếu n chẵn, n là số nguyên ).
Tính chính xác dưới dạng phân số các giá trị: .
Tính giá trị gần đúng các giá trị: .
Nêu qui trình bấm phím để tính giá trị của
ĐS:
u25 ( 0,8895124152; u30 ( 0.8548281618
2) Cho dãy số với n = 0,1,2,…
Lập quy trình bấm phím tính trên máy tính cầm tay
Tính
3) Cho dãy số với
Lập quy trình bấm phím tính trên máy tính cầm tay.
Tính
4) Cho dãy số : U = Với
Tính 5 số hạng đầu tiên của dãy số này .
Lập một công thức truy hồi để tính U theo U và U .
Lập qui trình bấm phím liên tục tính Utrên máy tính Casio .
5) Cho dãy số n = 1 , 2 , 3 , . .
a) Tính các giá trị
ĐS :
b) Xác lập công thức truy hồi tính theo và
ĐS :
c) Lập quy trình ấn phím liên tục tính theo và rồi tính .
6) Cho dãy số sắp thứ tự , biết và . Tính .
ĐS: , tính được ; u25= 520093788
7) Cho un với u1 = 2; u2 = 1. Tính u15 và tổng 16 số hạng đầu tiên của dãy.
8) Cho dãy số un được xác định như sau: u1 = 0,0001; un+1= . Tính u15; tính tích của 16 số hạng đầu tiên của dãy. 9) Cho un với u1 = 0,03; u2 = 0.033. un+2= un+1 +.
Tính u25 và tổng 26 số hạng đầu tiên của dãy và tích 24 số hạng đầu tiên của dãy.
10)
a)
b)
c)
TÌM UCLN VÀ BCNN:
1) Tìm UCLN Và BCNN của 82467 và 211987 (đs: 1155 và 292215)
2) Tìm UCLN Và BCNN của A=1193984; B=157993 và C=38743 (đs: 53 và 326529424384)
TÌM SỐ DƯ TRONG PHÉP CHIA: A:B
1) Tìm số dư khi chia 25385638919064 cho 23159
2) 2004376 cho 1975 (đs: 246)
3) 19972008 cho 2003 (đs: 587)
CHUYỂN SỐ THẬP PHÂN TUẦN HOÀN VÀ KHÔNG TUẦN HOÀN RA PHÂN SỐ
1) Cho số hữu tỉ biễu diễn dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn E = 1,23507507507507507...
Hãy biến đổi E thành dạng phân số tối giản.
2) Xét các số thập phân vô hạn tuần hoàn :
E1 = 0,29972997... với chu kì là (2997) ; E2 = 0,029972997... với chu kì là (2997)
E3 = 0,0029972997... với chu kì là (2997).
a) Chứng minh rằng số T = + + là số tự nhiên.
b) Số các ước nguyên tố của số T là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 5
E. 11
TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC:
1) Với x=0,52 , y=1,23, z=2,123 (KQ= 0.041682)
2) (KQ: A ( 2.526141499)
3) (KQ: B ( 8,932931676)
4) A =
5) B =
6) C = , với x = 143,08.
7) D = (D = - 0,351111111 ) .
8) Cho biết sin = 0,2569 (0 < < 90). Tính : B =
( B = 2,554389493 . 10 )
9) C = ( C = )
10) N = 567,87
11) Tính kết quả đúng (không sai số) của các tích sau :
P = 13032006 x 13032007 P = 169833193416042
Q = 3333355555 x 3333377777 Q = 11111333329876501235
12) Tính giá trị của biểu thức M với α = 25030`, β = 57o30’
(Kết quả lấy với 4 chữ số thập phân) M = 1,7548
TÌM SỐ DƯ TRONG PHÉP CHIA ĐA THỨC:
1) Cho P(x) = có P(0) = 12, P(2) = 0, P(4) = 60
DÃY SỐ:
1) Cho ( nếu n lẻ, nếu n chẵn, n là số nguyên ).
Tính chính xác dưới dạng phân số các giá trị: .
Tính giá trị gần đúng các giá trị: .
Nêu qui trình bấm phím để tính giá trị của
ĐS:
u25 ( 0,8895124152; u30 ( 0.8548281618
2) Cho dãy số với n = 0,1,2,…
Lập quy trình bấm phím tính trên máy tính cầm tay
Tính
3) Cho dãy số với
Lập quy trình bấm phím tính trên máy tính cầm tay.
Tính
4) Cho dãy số : U = Với
Tính 5 số hạng đầu tiên của dãy số này .
Lập một công thức truy hồi để tính U theo U và U .
Lập qui trình bấm phím liên tục tính Utrên máy tính Casio .
5) Cho dãy số n = 1 , 2 , 3 , . .
a) Tính các giá trị
ĐS :
b) Xác lập công thức truy hồi tính theo và
ĐS :
c) Lập quy trình ấn phím liên tục tính theo và rồi tính .
6) Cho dãy số sắp thứ tự , biết và . Tính .
ĐS: , tính được ; u25= 520093788
7) Cho un với u1 = 2; u2 = 1. Tính u15 và tổng 16 số hạng đầu tiên của dãy.
8) Cho dãy số un được xác định như sau: u1 = 0,0001; un+1= . Tính u15; tính tích của 16 số hạng đầu tiên của dãy. 9) Cho un với u1 = 0,03; u2 = 0.033. un+2= un+1 +.
Tính u25 và tổng 26 số hạng đầu tiên của dãy và tích 24 số hạng đầu tiên của dãy.
10)
a)
b)
c)
TÌM UCLN VÀ BCNN:
1) Tìm UCLN Và BCNN của 82467 và 211987 (đs: 1155 và 292215)
2) Tìm UCLN Và BCNN của A=1193984; B=157993 và C=38743 (đs: 53 và 326529424384)
TÌM SỐ DƯ TRONG PHÉP CHIA: A:B
1) Tìm số dư khi chia 25385638919064 cho 23159
2) 2004376 cho 1975 (đs: 246)
3) 19972008 cho 2003 (đs: 587)
CHUYỂN SỐ THẬP PHÂN TUẦN HOÀN VÀ KHÔNG TUẦN HOÀN RA PHÂN SỐ
1) Cho số hữu tỉ biễu diễn dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn E = 1,23507507507507507...
Hãy biến đổi E thành dạng phân số tối giản.
2) Xét các số thập phân vô hạn tuần hoàn :
E1 = 0,29972997... với chu kì là (2997) ; E2 = 0,029972997... với chu kì là (2997)
E3 = 0,0029972997... với chu kì là (2997).
a) Chứng minh rằng số T = + + là số tự nhiên.
b) Số các ước nguyên tố của số T là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 5
E. 11
TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC:
1) Với x=0,52 , y=1,23, z=2,123 (KQ= 0.041682)
2) (KQ: A ( 2.526141499)
3) (KQ: B ( 8,932931676)
4) A =
5) B =
6) C = , với x = 143,08.
7) D = (D = - 0,351111111 ) .
8) Cho biết sin = 0,2569 (0 < < 90). Tính : B =
( B = 2,554389493 . 10 )
9) C = ( C = )
10) N = 567,87
11) Tính kết quả đúng (không sai số) của các tích sau :
P = 13032006 x 13032007 P = 169833193416042
Q = 3333355555 x 3333377777 Q = 11111333329876501235
12) Tính giá trị của biểu thức M với α = 25030`, β = 57o30’
(Kết quả lấy với 4 chữ số thập phân) M = 1,7548
TÌM SỐ DƯ TRONG PHÉP CHIA ĐA THỨC:
1) Cho P(x) = có P(0) = 12, P(2) = 0, P(4) = 60
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đoàn Anh Tuấn
Dung lượng: 263,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)