Bài tập BDHSG
Chia sẻ bởi Máo San |
Ngày 12/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: Bài tập BDHSG thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Bài tập phương trình
Bài 1.Giải các phương trình sau
a, x4 – 4x3 +3x2 + 8x – 10 = 0
b, x4 – 2x3 – 6x2 + 16x – 8 = 0
c, x4 + x2 + 4x – 3 = 0
d, x4 – 3x2 – 10x – 4 = 0
e, x4 – 3x3 + 4x2 – 3x + 1 = 0
g, 6x4 + 5x3 – 38x2 + 5x + 6 = 0
h, 2x4 – 9x3 + 14x2 – 9x + 2
i, 36(x2 + 11x + 30)(x2 + 11x + 31) = (x2 + 11x + 12)(x2 + 9x + 20)(x2 + 13x + 42)
Bài 2 . Giải các phương trình sau
a, 2x(8x - 1)2(4x - 1) = 0
b, (12x + 7)2(3x + 2)(2x + 1) = 3
c, (x2 + 3x + 2)(x2 + 7x + 12) + x2 + 5x – 6 = 0
d,
e, x4 +
g, 2(x2 + 2x + 3) = 5
h, x(x + 5) = 22
i, (x2 + 1)2 + 3x(x2 + 1) + 2x2 = 0
k, (x2 – 2x + 2)4 – 20x2(x2 – 2x + 2)2 + 64x4 = 0
Bài 3. Giải các phương trình sau
a, (x -1)3 + (x - 2)3 = (2x - 1)3
b, (x2 + 3x - 4)3 + (3x2 + 7x + 4)3 – (4x2 + 10x)3 = 0
c, 6x3 = (x - 2)3 + (3x + 2)3
d, (x - 1)3 + (2x - 3)3 + (3x - 5)3 = 3(2x2 – 5x + 3)(3x - 5)
e, (x2 – 3x + 2)3 = x6 – (3x - 2)3
g, (x2 – 3x + 2)3 + (-x2 + x + 1)3 + (2x - 3)3 = 0
Bài 4. Giải các phương trình sau
a, (x + 3)4 + (x + 5)4 = 16
b, (x + 1)4 + (x - 1)4 = 82
c, x5 = x4 + x3 + x2 + x + 2
Bài 5. Giải các phương trình sau
a,
b,
c,
d,
e,
g,
h,
i,
k,
Bài 1.Giải các phương trình sau
a, x4 – 4x3 +3x2 + 8x – 10 = 0
b, x4 – 2x3 – 6x2 + 16x – 8 = 0
c, x4 + x2 + 4x – 3 = 0
d, x4 – 3x2 – 10x – 4 = 0
e, x4 – 3x3 + 4x2 – 3x + 1 = 0
g, 6x4 + 5x3 – 38x2 + 5x + 6 = 0
h, 2x4 – 9x3 + 14x2 – 9x + 2
i, 36(x2 + 11x + 30)(x2 + 11x + 31) = (x2 + 11x + 12)(x2 + 9x + 20)(x2 + 13x + 42)
Bài 2 . Giải các phương trình sau
a, 2x(8x - 1)2(4x - 1) = 0
b, (12x + 7)2(3x + 2)(2x + 1) = 3
c, (x2 + 3x + 2)(x2 + 7x + 12) + x2 + 5x – 6 = 0
d,
e, x4 +
g, 2(x2 + 2x + 3) = 5
h, x(x + 5) = 22
i, (x2 + 1)2 + 3x(x2 + 1) + 2x2 = 0
k, (x2 – 2x + 2)4 – 20x2(x2 – 2x + 2)2 + 64x4 = 0
Bài 3. Giải các phương trình sau
a, (x -1)3 + (x - 2)3 = (2x - 1)3
b, (x2 + 3x - 4)3 + (3x2 + 7x + 4)3 – (4x2 + 10x)3 = 0
c, 6x3 = (x - 2)3 + (3x + 2)3
d, (x - 1)3 + (2x - 3)3 + (3x - 5)3 = 3(2x2 – 5x + 3)(3x - 5)
e, (x2 – 3x + 2)3 = x6 – (3x - 2)3
g, (x2 – 3x + 2)3 + (-x2 + x + 1)3 + (2x - 3)3 = 0
Bài 4. Giải các phương trình sau
a, (x + 3)4 + (x + 5)4 = 16
b, (x + 1)4 + (x - 1)4 = 82
c, x5 = x4 + x3 + x2 + x + 2
Bài 5. Giải các phương trình sau
a,
b,
c,
d,
e,
g,
h,
i,
k,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Máo San
Dung lượng: 43,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)