Bài tập Anh bài 1 - lớp 6
Chia sẻ bởi Văn Thị Vân Anh |
Ngày 06/05/2019 |
42
Chia sẻ tài liệu: Bài tập Anh bài 1 - lớp 6 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Click để chọn bài tập
1. Điền từ vào ô trống.
2. Sắp xếp chữ.
3. Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh.
4. Đặt câu hỏi cho các câu trả lời.
5. Hãy viết lại các câu sau, dùng dạng viết tắt ( nếu có thể )
1. Điền từ vào ô trống.
1. H_l_o.
Hello.
2. _h_ _dr_n
Children.
3. g_o_ _ye
Goodbye.
4. c_a_s_a_e
Classmate.
5. m_ _nin_g
Morning.
6. s_x
Six.
7. _ _en_ng.
Evening.
8. t_a_k_
Thanks.
9. n_g_t
Night.
10. h_w
How.
2. Sắp xếp chữ.
1. iefn.
Fine.
2. sMsi.
Miss.
3. mena.
Name.
4. lod.
Old.
5. rtehe.
Three.
6. wtetyn.
Twenty.
7. rebumn.
Number.
8. velene.
Eleven.
9. rM.
Mr.
10. smseatlac.
Classmate.
3. Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh.
1. am / Lily/ hello/ I.
Hello. I am Lily.
2. you/how/are/old?
How old are you?
3. name’s/ John/ his.
His name’s John.
4. fine/ are/thanks/we.
We are fine, thanks.
5. Kate/Mary/is/this.
Kate, this is Mary. ( Mary, this is Kate.)
4. Đặt câu hỏi cho các câu trả lời.
1. My name’s Jenny.
What’s your name?
2. I’m 10.
How old are you?
3. We are fine.
How ald are you?
4. No, that isn’t Jane.
Is that Jane?
5. They’re 12.
How old are they?
5.Hãy viết lại các câu sau, dùng dạng viết tắt ( nếu có thể )
1. I am Susan.
I’m Susan.
2. My name is Lina.
My name’s Lina.
3. How old are they?
“Không thể viết tắt”
4. This is Mrs Brown.
“ Không thể viết tắt”
5. They are good.
They’re good.
1. Điền từ vào ô trống.
2. Sắp xếp chữ.
3. Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh.
4. Đặt câu hỏi cho các câu trả lời.
5. Hãy viết lại các câu sau, dùng dạng viết tắt ( nếu có thể )
1. Điền từ vào ô trống.
1. H_l_o.
Hello.
2. _h_ _dr_n
Children.
3. g_o_ _ye
Goodbye.
4. c_a_s_a_e
Classmate.
5. m_ _nin_g
Morning.
6. s_x
Six.
7. _ _en_ng.
Evening.
8. t_a_k_
Thanks.
9. n_g_t
Night.
10. h_w
How.
2. Sắp xếp chữ.
1. iefn.
Fine.
2. sMsi.
Miss.
3. mena.
Name.
4. lod.
Old.
5. rtehe.
Three.
6. wtetyn.
Twenty.
7. rebumn.
Number.
8. velene.
Eleven.
9. rM.
Mr.
10. smseatlac.
Classmate.
3. Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh.
1. am / Lily/ hello/ I.
Hello. I am Lily.
2. you/how/are/old?
How old are you?
3. name’s/ John/ his.
His name’s John.
4. fine/ are/thanks/we.
We are fine, thanks.
5. Kate/Mary/is/this.
Kate, this is Mary. ( Mary, this is Kate.)
4. Đặt câu hỏi cho các câu trả lời.
1. My name’s Jenny.
What’s your name?
2. I’m 10.
How old are you?
3. We are fine.
How ald are you?
4. No, that isn’t Jane.
Is that Jane?
5. They’re 12.
How old are they?
5.Hãy viết lại các câu sau, dùng dạng viết tắt ( nếu có thể )
1. I am Susan.
I’m Susan.
2. My name is Lina.
My name’s Lina.
3. How old are they?
“Không thể viết tắt”
4. This is Mrs Brown.
“ Không thể viết tắt”
5. They are good.
They’re good.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Văn Thị Vân Anh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)