Bai tap Anh 6 (qua hay)

Chia sẻ bởi Hà Anh Tuấn | Ngày 10/10/2018 | 29

Chia sẻ tài liệu: Bai tap Anh 6 (qua hay) thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

ĐỀ ÔN TẬP TIẾNG ANH 6
*Tìm từ có cách phát âm khác ở phần gạch chân trong mỗi dòng sau bằng cách khoanh tròn A, B, C hoặc D.
1/ A. Come B.Close C.Open D. Slow
2/ A. Town B. Out C. Book D. How
3/ A. Write B. Right C. Clinic D. Bike
4/ A. Load B. Road C. Slow D. Correct
* Tìm từ có cách đánh trọng âm ở âm tiết thứ hai
1/ A. Garden B. Market C. River D. Arrive
2/ A. History B. Geography C. Literature D. English
II. GRAMMAR+ VOCABULARY (3,5ms)
Khoanh tròn đáp án đúng
1/What is that? _...................... a stool.
A. It B. It’s C. They D.They’re
2/ My brother is an…………………..
A. doctor B. teacher C.engineer D.student
3/ Which grade ……………… you in?
A. be B. is C. am D.are
4/My school…………………two floors.
A.has B. have C. having D.to have
5/ Every morning, I go to school …………..six- thirty.
A. in B. on C. at D.for
6/ It’s eight o’clock now. We are …………………. for school.
A. big B.small C. fine D.late
7/ ……………….. are the tall trees?_ They are to the right of the house.
A. Where B.What C.When D.Which
8/ …………….does your father travel to work?_ By motorbike.
A.What B. How C. Where D.When
9/ Tam’s father ……………….. in a factory.
A. work B. working C.works D. to work
10/ Mr .Nam is ……………his car.
A. doing B. waiting C.riding D.driving
11/Crossing the road, we must……………careful.
A. be B.are C.is D.am
12/Who is waiting ………………. you?
A. at B.for C.with D. of
13/ I …………..to school by bus everyday.
A.go B.am going C.goes D.to go
14/ She ………… to school by bus now.
A.goes B.is going C.go D .going
III/Đọc đoạn văn sau rồi hoàn thành các câu dưới (2ms)
My name is Thu. I am 14 years old. I am in grade 8, class 8 C. I live in the country. My house is next to a big park. Everyday, I go to school by bike. My classes start at seven and end at eleven fifteen.
*Hoàn thành bảng sau

Name: Thu
Age:…………….years old
Grade:…………………….
Classes start:……………..
Classes end:………………


Questions
1. Which grade is Thu in?
.............................................................................
2. Where does she live?
..............................................................................
3.How does she go to school?
................................................................................
4.What time do classes start?
................................................................................
IV.Trả lời các câu hỏi sau ( 2,5ms)
1.What is your name?
………………………………………………
2.Where do you live?
………………………………………………
3.What are you doing?
……………………………………………
4.How do you go to school?
…………………………………………….
*Sắp xếp các câu sau
1/ What /you/school/time /do/ go/to?
…………………………………………………………………………………………….
2/ We/park /here/can.
…………………………………………………………………………………………….
3/They /waiting/are/ for/bus/a/now
…………………………………………………………………………………………..

V.Nghe và điền vào chỗ trống một từ đúng.(1m).

apartment, noisy, market, Near


My name is Ba . I live in an (1)……………… in town (2)……………… the apartment, there is a supermarket, a post office, a bank, a clinic a (3)……………… and a zoo. It’s very (4)……….here.
























* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hà Anh Tuấn
Dung lượng: 440,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)