Bài soạn điện tử

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu | Ngày 14/10/2018 | 42

Chia sẻ tài liệu: bài soạn điện tử thuộc Luyện từ và câu 4

Nội dung tài liệu:

Tiếng việt
Tiết 4: Ôn tập








Thứ 2 ngày 05 tháng 11 năm 2012
Câu hỏi: Em hãy cho biết thế nào là Danh từ ?
Danh từ:
Là những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm, đơn vị.
Câu hỏi: Em hãy cho biết thế nào là Động từ ?
Động từ:
Là những từ chỉ hoạt động trạng thái của sự vật.
Tính từ:
Là từ miêu tả đặc điểm tính chất của sự vật, hoạt động, trạng thái.
Câu hỏi: Em hãy cho biết thế nào là Tính từ ?
1. Trao đổi trong nhóm để lập bảng từ ngữ về các chủ điểm đã học theo mẫu sau:
Tổ quốc, đất nước, giang sơn, quốc gia, nước non, quê hương
Hòa bình, trái đất, mặt đất, cuộc sống, tương lai, tình hữu nghị
Bầu trời, biển cả, sông ngòi, kênh rạch, núi rừng, núi đồi, đồng ruộng..
Bảo vệ, giữ gìn, xây dựng, khôi phục, vẻ vang, giàu đẹp…
Hợp tác, bình yên, thanh bình, tự do, hạnh phúc, hân hoan…

Bao la, vời vợi, mệnh mông, bát ngát, xanh biếc, tươi đẹp…
- Quê cha đất tổ
- Giang sơn gấm vóc.
- Yêu nước thương nòi.
- Uống nước nhớ nguồn.
- Lá rụng về cội
- Bốn biển một nhà
- Kề vai sát cánh.
- Chung lưng đấu cật
- Chia ngọt sẻ bùi.
- Đoàn kết là sức mạnh…
- Nắng tốt dưa, mưa tốt lúa
- Lên thác xuống ghềnh
- Mưa thuận gió hòa
- Chuồn chuồn bay thấp thì mưa, bay cao thì nắng bay vừa thì râm..

1. Trao đổi trong nhóm để lập bảng từ ngữ về các chủ điểm đã học theo mẫu sau:
1. Trao đổi trong nhóm để lập bảng từ ngữ về các chủ điểm đã học theo mẫu sau:
Câu hỏi: Thế nào là từ đồng nghĩa ?
2. Tìm từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với mỗi từ trong bảng sau:
Từ đồng nghĩa: Là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
Câu hỏi: Thế nào là từ trái nghĩa ?
Từ trái nghĩa: Là những từ có nghĩa trái ngược nhau
2. Tìm từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với mỗi từ trong bảng sau:
2. Tìm từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với mỗi từ trong bảng sau:
Giữ gìn; gìn giữ…

Bình an, yên bình, thanh bình, yên ổn..
Đoàn kết,
liên kết…
Bạn hữu, bầu bạn, bè bạn…
Bao la, bát ngát, mênh mông…
Phá hoại, tàn phá, phá phách, phá hủy, hủy haị, hủy diệt…..
Bất ổn, náo động, náo loạn…..
Chia rẽ, phân tán, mâu thuẫn, xung đột…
Kẻ thù, kẻ địch…
Chật chội, chật hẹp, hạn hẹp…
Tiếng việt
Tiết 4: Ôn tập
Thứ 4 ngày 07 tháng 11 năm 2012
1. Trao đổi trong nhóm để lập bảng từ ngữ về các chủ điểm đã học theo mẫu sau:
2. Tìm từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với mỗi từ trong bảng sau:
TIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC
XIN KÍNH CHÚC SỨC KHOẺ QUÝ THẦY CÔ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu
Dung lượng: 1,06MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)