BÀI SỐ 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Hòa |
Ngày 10/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: BÀI SỐ 2 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Nguyen Trai Secondary School ONE PERIOD TEST (2)
Name: ………………………………………..…... English 6 – Duration: 45 mins
Class: …………………………………………….. School year: 2012 – 2013
I. Hãy khoanh tròn chữ cái a,b,c hoặc d đứng trước từ có phần gạch chân được phát âm khác với 3
từ còn lại (1 đ):
a. big b. city c. television d. right
a. open b. go c. do d. close
a. museum b. drugstore c. brush d. lunch
a. math b. lake c. factory d. stand
II . Hãy khoanh tròn chữ cái a,b,c hoặc d đứng trước câu trả lời đúng (3 đ):
1. Nga: Which ……………………are you in? Nam: 6/1
a . grade b . class c . school d . floor
2. ………………………..students are there in your class? – There are thirty students.
a . What b . where c . How many d . When
3. Do you go to school at six thirty? …………………………..
a . Yes, I am b . Yes, I do c . Yes, I don’t d . Yes, he does
4. Where are the flowers? - They are to the …………………..of the house.
a . opposite b . between c . behind d . right
5. Ba …………………soccer every afternoon.
a . plays b . play c . playes d . to play
6. What time is it? - It is …………………
a . ten ten b . two ten c . ten to two d . ten past two
III. Làm theo hướng dẫn trong ngoặc(1 đ):
I (get) ……………………..…..up at 5 o’clock every morning but my brother doesn’t. He (get) …………..……..…..up at six. (Điền dạng đúng của động từ trong ngoặc)
Nga watches television every evening.(Viết sang câu nghi vấn)
………………………………………………………………………………………………………………..
IV. Hãy nối câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B cho phù hợp, ghi kết quả vào cột C(1,5đ):
A
B
Keys
1. What time is it?
2. What time does Ba get up?
3. Is your school big?
4. What do you do every morning?
5. Does he go to school on Saturday?
6. Where is her classroom?
It`s ten o`clock.
No, it isn’t. It`s small.
I go to school.
It`s on the second floor.
He gets up at six.
Yes, he does.
1.......................
2.......................
3.......................
4.......................
5.......................
6.......................
V. Hãy đọc đoạn văn, điền 1 từ vào chổ trống và trả lời câu hỏi (2,5đ):
My name is Nga. I (1)…………………. in the countryside with my family. My (2)………………. is small but beautiful. It has a big yard. (3)……………………. the house, there are tall trees. Behind the tall trees, there are mountains. To the (4)………………… of the house, there is a (5) …………... To the right of the house, there are a lot of flowers. There (6)…………. a garden near my house.
Questions:
Does her house have a big yard?....…………….…….………………………….……………………….
What are there to the right of her house?..………………….…………………………………………..
VI. Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu có nghĩa(1đ):
1. up/ Ba/ at/ gets/ every/ six/ morning.
..........................................................................................................................................................................
2. father/ works/ a/ in / factory/ her
..........................................................................................................................................................................
3. the/ is/ where/ musem?
..........................................................................................................................................................................
4. your/ bookstore/ a/ there/ near/ house is?
..........................................................................................................................................................................
MA TRẬN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ANH 6 (BÀI SỐ 1)
Cấu trúc đề kiểm tra (Chủ đề)
Nội dung
Chuẩn KT-KN
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
TỔNG CỘNG
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
I. Phonetics
10%
- Multiple choice
Vocabulary
/i/, /ɑɪ/ ; //,/u:/; /ei/,/æ/ ; /ju:/, /ʌ/
10%
10%
II. Language
Focus
55%
- Multiple choice
- Matching
- Gap-filling
- Transformation
- Present simple tense
- Question words
- Yes/No- Questions
- How many
Name: ………………………………………..…... English 6 – Duration: 45 mins
Class: …………………………………………….. School year: 2012 – 2013
I. Hãy khoanh tròn chữ cái a,b,c hoặc d đứng trước từ có phần gạch chân được phát âm khác với 3
từ còn lại (1 đ):
a. big b. city c. television d. right
a. open b. go c. do d. close
a. museum b. drugstore c. brush d. lunch
a. math b. lake c. factory d. stand
II . Hãy khoanh tròn chữ cái a,b,c hoặc d đứng trước câu trả lời đúng (3 đ):
1. Nga: Which ……………………are you in? Nam: 6/1
a . grade b . class c . school d . floor
2. ………………………..students are there in your class? – There are thirty students.
a . What b . where c . How many d . When
3. Do you go to school at six thirty? …………………………..
a . Yes, I am b . Yes, I do c . Yes, I don’t d . Yes, he does
4. Where are the flowers? - They are to the …………………..of the house.
a . opposite b . between c . behind d . right
5. Ba …………………soccer every afternoon.
a . plays b . play c . playes d . to play
6. What time is it? - It is …………………
a . ten ten b . two ten c . ten to two d . ten past two
III. Làm theo hướng dẫn trong ngoặc(1 đ):
I (get) ……………………..…..up at 5 o’clock every morning but my brother doesn’t. He (get) …………..……..…..up at six. (Điền dạng đúng của động từ trong ngoặc)
Nga watches television every evening.(Viết sang câu nghi vấn)
………………………………………………………………………………………………………………..
IV. Hãy nối câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B cho phù hợp, ghi kết quả vào cột C(1,5đ):
A
B
Keys
1. What time is it?
2. What time does Ba get up?
3. Is your school big?
4. What do you do every morning?
5. Does he go to school on Saturday?
6. Where is her classroom?
It`s ten o`clock.
No, it isn’t. It`s small.
I go to school.
It`s on the second floor.
He gets up at six.
Yes, he does.
1.......................
2.......................
3.......................
4.......................
5.......................
6.......................
V. Hãy đọc đoạn văn, điền 1 từ vào chổ trống và trả lời câu hỏi (2,5đ):
My name is Nga. I (1)…………………. in the countryside with my family. My (2)………………. is small but beautiful. It has a big yard. (3)……………………. the house, there are tall trees. Behind the tall trees, there are mountains. To the (4)………………… of the house, there is a (5) …………... To the right of the house, there are a lot of flowers. There (6)…………. a garden near my house.
Questions:
Does her house have a big yard?....…………….…….………………………….……………………….
What are there to the right of her house?..………………….…………………………………………..
VI. Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu có nghĩa(1đ):
1. up/ Ba/ at/ gets/ every/ six/ morning.
..........................................................................................................................................................................
2. father/ works/ a/ in / factory/ her
..........................................................................................................................................................................
3. the/ is/ where/ musem?
..........................................................................................................................................................................
4. your/ bookstore/ a/ there/ near/ house is?
..........................................................................................................................................................................
MA TRẬN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ANH 6 (BÀI SỐ 1)
Cấu trúc đề kiểm tra (Chủ đề)
Nội dung
Chuẩn KT-KN
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
TỔNG CỘNG
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
I. Phonetics
10%
- Multiple choice
Vocabulary
/i/, /ɑɪ/ ; //,/u:/; /ei/,/æ/ ; /ju:/, /ʌ/
10%
10%
II. Language
Focus
55%
- Multiple choice
- Matching
- Gap-filling
- Transformation
- Present simple tense
- Question words
- Yes/No- Questions
- How many
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Hòa
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)