BÀI SỐ 1

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Hòa | Ngày 10/10/2018 | 60

Chia sẻ tài liệu: BÀI SỐ 1 thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

Nguyen Trai Secondary School ONE PERIOD TEST
Name: ………………………………………..…... English 6 – Duration: 45 mins
Class : …………………………………………….. School year: 2012 – 2013
I. Hãy khoanh tròn chữ cái a,b,c hoặc d đứng trước từ có phần gạch chân được phát âm khác với 3 từ còn lại (1 đ):
a. fine b. hi c. nine d. sister
a. chair b. bench c. school d. teacher
a. afternoon b. family c. stand d. lamp
a. stool b. door c. school d. afternoon
II . Hãy khoanh tròn chữ cái a,b,c hoặc d đứng trước các câu trả lời mà em cho là đúng (3 đ):
1. Lan: Good afternoon. Nga: …………………………..
a . Good morning. b . Good afternoon. c . Good everning. d . Good night.
2. seven + eight = …………………..……..
a . fifty b . twenty c . thirty d . fifteen
3. Thirteen + twelve = ……………….…………
a . twenty b . seventeen c . twenty-five d . seventy
4. Hi. I’m Ba. This is my father. This is my mother and this is my brother. There are ………... people in my family.
a . four b . three c . six d . five
5. ………………….is your brother? - He’s five.
a . How b . How old c . How many d . What
6. My father and mother………………….in the house.
a . am b . is c . are d . be
III. Hãy điền vào chổ trống một từ thích hợp để hoàn thành đoạn hội thoại sau (1 đ):
1. Ba: Hello, Mr Minh. This(1) _____ Nam. 2. Nam: What is (3)___________ name?
Mr Minh: Hi, Nam. How(2) _____ are you? Long: My name is Long.
Nam: I am eleven years old. Nam: (4) ______ are those?
Long: They are armchairs.
IV. Hãy nối một từ ở cột A với một từ hoặc cụm từ ở cột B để tạo thành cụm từ có nghĩa (1,5đ):
a ) ……………………………….…………………….
b ) ……………………………………….…………….
c ) …………………………………………….……….
d ) ……………………………………………..………
e ) ………………………..……………………………
f ) ……………………………………..……………….


V. Hãy đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi (2,5đ):
Hi. My name is Hoa. This is my family. We are in our living room. There are five people in my family: my father, my mother, my brother, my sister and me. My father is forty-two. He is a doctor. My mother is thirty-nine. She is a nurse. My brother is fifteen. My sister is ten years old. They are students.
True/False statements:
1. Her mother is 39 years old.


2. Her father is an engineer.


3. Her brother is a nurse.


Questions:
1. How old is her father? ……………………...……………………………………………………………
2. What does her mother do? ………………………………………………...…………………………….
VI. Viết câu hỏi và trả lời hoàn chỉnh cho các cụm từ gợi ý sau(1đ):
1. What/this? …………………………………...………………….……………………………………….
It/desk ……………………………………………...………………………………………………..
2. Where/live? ………………………………………………...……………..……………………………..
I/Quang Nam …………………………………….....................................................................................
MA TRẬN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ANH 6 (BÀI SỐ 1)
Cấu trúc đề kiểm tra (Chủ đề)
Nội dung
Chuẩn KT-KN
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
TỔNG CỘNG



TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL

 I. Phonetics
10%
-Multiple choice
Vocabulary
i, ɑɪ ; ʊ,ɔ: ; ɑ:, æ
, k

4c







4c



 II. Language
Focus
55%
- Multiple choice

- Matching

- Gap-filling
- To be
- Personal questions
- Yes/No- Questions
- How many
- Numbers
- Imperatives
- Dialogue




6c






6c
1,5đ






4c






12c
4,5đ






4c


 III. Reading
25%
- True/False
- Comprehention questions
Families
(40-60 words)

3c
1,5đ





2c





3c
1,5đ



2c



* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Hòa
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)