Bai so 02 11 co ban de so 01

Chia sẻ bởi Lý Xuân Sơn | Ngày 15/10/2018 | 30

Chia sẻ tài liệu: bai so 02 11 co ban de so 01 thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

Sở GD – ĐT Lạng Sơn Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam
Trường THPT Na Dương Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------o0o--------
Kiểm Tra
(Thời gian : 45 phút )
GV: Lý Xuân Sơn Đề số : 01
Họ và tên : .......................Lớp 11A.........
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

Đáp án














I.Phần trắc nghiệm (6 điểm) :
Câu 1 : Chọn câu trả lời sai :
A.Nitơ hoạt động hóa học kém hơn photpho ở nhiệt độ thường
B.Axit nitric có tính axit mạnh và tính oxi hóa mạnh
C.Axit photphoric có tính oxi hóa mạnh
D.Nitơ có độ âm điện lớn hơn photpho nên tính phi kim của nó mạnh hơn
Câu 2 : Trong phản ứng với O2, nitơ thể hiện tính:
A.Tính khử B.Tính oxi hóa C.Tính axit D.Cả A và B đúng
Câu 3 : Trong phản ứng nhiệt phân, muối amoni nitrat đóng vai trò là :
A.Chất khử B.Chất oxi hóa C.Axit D.Cả A và B đúng
Câu 4 : Điều chế NH3 từ đơn chất, thể tích NH3 tạo ra là 33,619 lít (đktc).Biết H = 25%.Thể tích N2 cần dùng là:
A.6,72 lít B.403,21 lít C.67,2 lít D.Tất cả đều sai
Câu 5 : Axit nitric là chất oxi hóa mạnh do :
A.N trong HNO3 có số oxi hóa cao nhất +5 C.Khi tan trong nước phân li ra ion H+ và NO3-
B.Ion NO3- có tính oxi hóa mạnh trong môi trường axit D.Cả A, B, C đúng
Câu 6 : Dãy nào sau đây nguyên tố nit ơ vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử :
A. NH3, N2O5, N2, NO2 B. NO, HNO2, N2, NO2
C. N2, NO, N2O, N2O5 D. NH3, NO2, N2, NO, N2O3
Câu 7 : Để nhận biết ion NO3- người ta dùng :
A.Cu và H2SO4 đặc B.Quỳ tím
C.Nung nóng thấy có khí màu nâu thoát ra D.Cả A và C đúng
Câu 8 : Khi nhiệt phân muối amoni nitrit thu được :
A. N2O B. N2 C. NO D. NO2
Câu 9 : Dùng kim loại nào sau đây để nhận biết các muối : NH4NO3, (NH4)2SO4, BaCl2, KNO3 :
A. Na B. Ba C. Ag D. Cả A và C đúng
Câu 10 : Khi cho P tác dụng với KClO3 , vai trò của P là :
A.Chất oxi hóa B.Phi kim C.Chất khử D.Cả B và C đúng
Câu 11 : Dung dịch axit photphoric có chứa các thành phần ( không kể H+ và OH- do nước phân li ) :
A. H+, PO43- B. H+, H2PO4-, PO43- , HPO42-, H3PO4
C. H+, HPO42-, PO43- D. H2PO4- , H+, HPO42-, PO43-
Câu 12 : Dãy nào sau đây tất cả các chất đều tan trong nước :
A. AgNO3, Na3PO4, Ca(H2PO4)2, Ca(HSO4)2 B. AgI, CuS, BaHPO4, Ca3(PO4)2
C. AgCl, Na2HPO4, BaSO4, BaCO3 D. AgF, Ca(HCO3)2, AgNO3, CaHPO4,
II.Phần tự luận (4đ) :
Bài 1 (2đ) : Cho 23,1g hỗn hợp Al và Al2O3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 2M thu được 2,24 lít NO
(ở đktc).
a) Xác định phần trăm khối lượng Al và phần trăm khối lượng Al2O3 trong hỗn hợp ban đầu.
b) Tìm thể tích dung dịch HNO3 2M cần dùng.
Bài 2 (2đ) : Thêm 250ml dd NaOH 2M vào 200ml dd H3PO4 1,5M.
a) Tìm khối lượng muối tạo thành?
b) Tính nồng độ mol/l của dd tạo thành.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lý Xuân Sơn
Dung lượng: 41,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)