BÀI SỐ 01- VĂN THUYẾT MINH( CÓ MA TRẬN )
Chia sẻ bởi Võ Hoàng Trúc |
Ngày 12/10/2018 |
17
Chia sẻ tài liệu: BÀI SỐ 01- VĂN THUYẾT MINH( CÓ MA TRẬN ) thuộc Ngữ văn 9
Nội dung tài liệu:
soạn: …………………… TUẦN ………TIẾT……………
Ngày dạy : ………………….
CỤC SOẠN GIÁO ÁN ĐỀ KIỂM TRA
I/ MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA:
- Thu thập thông tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng trong chương trình học. - Với mục đích đánh giá năng lực đọc – hiểu và tạo lập văn bản của HS thông qua hình thức kiểm tra.
II/ HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA:
- Đề kiểm tra tự luận (TL).
- Đề kiểm tra trắc nghiệm khách quan (TNKQ).
- Đề kiểm tra kết hợp cả hai hình thức trên: có cả câu hỏi TL và câu hỏi TNKQ.
III/ THIẾT LẬP MA TRẬN:
- Kiệt kê tất cả các chuẩn kiến thức kĩ năng cần kiểm tra. - Chọn các nội dung cần đánh giá và thực hiện các bước thiết lập ma trận đề kiểm tra. - Xác định khung ma trận.
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ (TRẮC NGHIỆM)
Chủ đề ( nội dung, chương ..)
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
CỘNG
TN
TL
TN
TL
THẤP
CAO
Chủ đề 1
Văn học
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Chủ đề 2
Tiếng việt
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Chủ đề 3
Tập làm văn
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
IV/ BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA: ( ĐỀ KIỂM TRA )
- 11 yêu cầu đối với câu hỏi trắc nghiệm khách quan nhiều lựa chọn. - 10 yêu cầu đối với câu hỏi tự luận
V/ HƯỚNG DẪN CHẤM, BIỂU ĐIỂM:
- Nội dung: khoa học chính xác - Cách trình bày: cụ thể, chi tiết nhưng ngắn gọn và dễ hiểu. - Phù hợp với ma trận đề kiểm tra.
VI/ XEM XÉT LẠI VIỆC BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA:
- Đối chiếu từng câu hỏi với hướng dẫn chấm và thang điểm. - Đối chiếu từng câu hỏi với ma trận đề. LƯU Ý ĐIỂM TRỪ:
Dự kiến điểm trừ .................................
+ Bố cục:
+ Lỗi diễn đạt
+ Chính tả..........
CÁC KHÁI NIỆM CẤP ĐỘ TƯ DUY
CẤP ĐỘ TƯ DUY
KHÁI NIỆM
ĐỘNG TỪ CHÍNH
NHẬN BIẾT
Nhận biết: nhớ được bản chất những khái niệm cơ bản và có thể nêu hoặc nhận ra các kn khi được yêu cầu.
- HS nhớ lại, nhận ra, tái hiện, chép thuộc các đơn vị KT đã học.
Xác định, tìm, kể, liệt kê, ghi nhớ, đặt tên, thuộc lòng, nhận biết, lựa chọn, thuật lại, viết,…
THÔNG HIỂU
Thông hiểu: HS hiểu các khái niệm cơ bản, có thể sử dụng khi câu hỏi đặt ra gần với VD h/s đã được học.Hiểu đặc điểm, giá trị nội dung của các đơn vị KT đã học. Lý giải, cắt nghĩa được các hình ảnh chi tiết nghệ thuật, đặc sắc về ngôn ngữ của mỗi tác phẩm. Biết so sánh để nhận ra nét đặc sắc của mỗi chủ đề, bài trong chương trình.
Phân biệt, giải thích, tại sao, hiểu
Ngày dạy : ………………….
CỤC SOẠN GIÁO ÁN ĐỀ KIỂM TRA
I/ MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA:
- Thu thập thông tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng trong chương trình học. - Với mục đích đánh giá năng lực đọc – hiểu và tạo lập văn bản của HS thông qua hình thức kiểm tra.
II/ HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA:
- Đề kiểm tra tự luận (TL).
- Đề kiểm tra trắc nghiệm khách quan (TNKQ).
- Đề kiểm tra kết hợp cả hai hình thức trên: có cả câu hỏi TL và câu hỏi TNKQ.
III/ THIẾT LẬP MA TRẬN:
- Kiệt kê tất cả các chuẩn kiến thức kĩ năng cần kiểm tra. - Chọn các nội dung cần đánh giá và thực hiện các bước thiết lập ma trận đề kiểm tra. - Xác định khung ma trận.
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ (TRẮC NGHIỆM)
Chủ đề ( nội dung, chương ..)
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
CỘNG
TN
TL
TN
TL
THẤP
CAO
Chủ đề 1
Văn học
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Chủ đề 2
Tiếng việt
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Chủ đề 3
Tập làm văn
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
IV/ BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA: ( ĐỀ KIỂM TRA )
- 11 yêu cầu đối với câu hỏi trắc nghiệm khách quan nhiều lựa chọn. - 10 yêu cầu đối với câu hỏi tự luận
V/ HƯỚNG DẪN CHẤM, BIỂU ĐIỂM:
- Nội dung: khoa học chính xác - Cách trình bày: cụ thể, chi tiết nhưng ngắn gọn và dễ hiểu. - Phù hợp với ma trận đề kiểm tra.
VI/ XEM XÉT LẠI VIỆC BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA:
- Đối chiếu từng câu hỏi với hướng dẫn chấm và thang điểm. - Đối chiếu từng câu hỏi với ma trận đề. LƯU Ý ĐIỂM TRỪ:
Dự kiến điểm trừ .................................
+ Bố cục:
+ Lỗi diễn đạt
+ Chính tả..........
CÁC KHÁI NIỆM CẤP ĐỘ TƯ DUY
CẤP ĐỘ TƯ DUY
KHÁI NIỆM
ĐỘNG TỪ CHÍNH
NHẬN BIẾT
Nhận biết: nhớ được bản chất những khái niệm cơ bản và có thể nêu hoặc nhận ra các kn khi được yêu cầu.
- HS nhớ lại, nhận ra, tái hiện, chép thuộc các đơn vị KT đã học.
Xác định, tìm, kể, liệt kê, ghi nhớ, đặt tên, thuộc lòng, nhận biết, lựa chọn, thuật lại, viết,…
THÔNG HIỂU
Thông hiểu: HS hiểu các khái niệm cơ bản, có thể sử dụng khi câu hỏi đặt ra gần với VD h/s đã được học.Hiểu đặc điểm, giá trị nội dung của các đơn vị KT đã học. Lý giải, cắt nghĩa được các hình ảnh chi tiết nghệ thuật, đặc sắc về ngôn ngữ của mỗi tác phẩm. Biết so sánh để nhận ra nét đặc sắc của mỗi chủ đề, bài trong chương trình.
Phân biệt, giải thích, tại sao, hiểu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Hoàng Trúc
Dung lượng: 73,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)