Bài ôn thi học kì 1 số 2
Chia sẻ bởi Ngô Thanh Huyên |
Ngày 09/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: Bài ôn thi học kì 1 số 2 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Trường tiểu học nguyễn đức cảnh
Họ và tên ................................................................................
Lớp .......................... Số báo danh ....................................
Phòng thi ................................................................................
Giám thị số 1 .......................................................................
Giám thị số 2 .......................................................................
bài ÔN THI học kì 1 - Số 2
năm học
Môn : Toán 5
Thời gian làm bài : 40 phút
A - Phần trắc nghiệm(3điểm)
Bài 1: Viết các số thập phân sau:
a/ Bốn mươi đơn vị, bảy phần mười được viết là:…………………………………
b/ Số gồm hai mươi lăm đơn vị, tám mươi ba phần trăm được viết là:……………
Bài 2:Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a/ Chữ số 5 trong số thập phân 83,257 có giá trị là:
A. 5 B. C. D.
b/ Kết quả của phép tính nhân 9,65 x 10 là:
A. 9,65 B. 0,965 C. 965,0 D. 96,5
Bài 3 :a/ Tỉ số phần trăm của 13 và 25 là:
A. 520 % B. 52% C. 25 % D. 5,2%
b/ 15% của 320 kg là:
A. 48 B. 48 kg C. 4,80 kg D. 0,48
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 5 m 5 cm =………… m b/ 4 ha 5m2 =…………………m2
c/ 3,2 tấn =………………kg d/ 150 phút =……………giờ
B. Phần tự luận(7 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính
a/ 375,86 + 27,05 b/ 80,475 – 25,827 c/ 48,16 x 3,4 d/ 24,36 : 1,2
Họ và tên ................................................................................
Lớp .......................... Số báo danh ....................................
Phòng thi ................................................................................
Giám thị số 1 .......................................................................
Giám thị số 2 .......................................................................
bài ÔN THI học kì 1 - Số 2
năm học
Môn : Toán 5
Thời gian làm bài : 40 phút
A - Phần trắc nghiệm(3điểm)
Bài 1: Viết các số thập phân sau:
a/ Bốn mươi đơn vị, bảy phần mười được viết là:…………………………………
b/ Số gồm hai mươi lăm đơn vị, tám mươi ba phần trăm được viết là:……………
Bài 2:Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a/ Chữ số 5 trong số thập phân 83,257 có giá trị là:
A. 5 B. C. D.
b/ Kết quả của phép tính nhân 9,65 x 10 là:
A. 9,65 B. 0,965 C. 965,0 D. 96,5
Bài 3 :a/ Tỉ số phần trăm của 13 và 25 là:
A. 520 % B. 52% C. 25 % D. 5,2%
b/ 15% của 320 kg là:
A. 48 B. 48 kg C. 4,80 kg D. 0,48
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 5 m 5 cm =………… m b/ 4 ha 5m2 =…………………m2
c/ 3,2 tấn =………………kg d/ 150 phút =……………giờ
B. Phần tự luận(7 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính
a/ 375,86 + 27,05 b/ 80,475 – 25,827 c/ 48,16 x 3,4 d/ 24,36 : 1,2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Thanh Huyên
Dung lượng: 329,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)