BÀI ÔN TẬP THEO CHƯƠNG TRÌNH SGK LỚP 6 (LẦN 8)

Chia sẻ bởi Tạ Thị Minh | Ngày 11/10/2018 | 29

Chia sẻ tài liệu: BÀI ÔN TẬP THEO CHƯƠNG TRÌNH SGK LỚP 6 (LẦN 8) thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

Bài tập ôn tập Tiếng Anh lớp 6 (số 8)
Bài 1: Chọn đáp án đúng cho mỗi câu sau.
Is Mrs. Ly a doctor?
A. Yes, he is. B. Yes, it is. C. Yes, she is.
Who’s this?
A. It’s a nurse. B. It’s Peter. C. It’s an eraser.
Lan and I …. new students.
A. am B. is C. are
What do you do?
A. You’re a student. B. She’s a student. C. I’m a student.
What’s your name?
A. He’s Tam. B. It’s Tam. C. My name’s Tam.
…. are they? ~ They’re Nam and Ba.
A. Where B. Who C. What
Lam is tall, … I am not.
A. but B. or C. and
Are these chairs new …. old?
A. but B. or C. and
How many students are there …. your class?
A. on B. to C. in
Are there many clocks …. the wall?
A. on B. at C. in
I have lunch …. 11.30 a.m every day.
A. in B. on C. at
Tam isn’t fat. He is …. .
A. thin B. tall C. old
…….. does Mai get up every morning?
A. What time B. Where C. What
Which sound belongs to / iz / sound?
A. houses B. pencils C. parks
Minh lives …. the city … his family.
A. on / with B. in / to C. in / with
The police station is next …. the restaurant.
A. of B. to C. with
What is to the right …. your house?
A. in B. of C. at
We can buy books in the …. .
A. bakery B. bookstore C. police station
You …. stop. That sign says “Stop!”
A. can B. must not C. must
She is a doctor. She works in a …. .
A. drugstore B. hospital C. bakery
Bài 2: Chọn từ thích hợp trong khung điền vào chỗ trống.
at
to
English
what
plays
eats
play
do

A : What does Minh (1) …. after school?
B : He (2) …. his lunch.
A : Does he (3) …. games?
B : Yes, he (4) ….. volleyball.
A : (5) … does he do in the evening?
B : He learns (6) ……
A : What time does he go (7) …… bed?
B : He goes to bed (8) … ten o’clock.
1)
2)
3)
4)
5)
6)
7)
8)

Bài 3: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.
We often (have) ………. breakfast at 6.15 in the morning.
Our classroom (be) …. on the second floor.
She (go) … to school in the afternoon.
He always (do) …. this homework after dinner.
My school (be) …. in the country.
There (be) … 12 classrooms in my school.
We (have) …. English on Monday and Friday.
Nam (live) ….. in Ho Chi Minh City.
1)
2)
3)
4)

5)
6)
7)
8)

Bài 4: Điền chữ cái còn thiếu vào chỗ trống.
1. v-g-ta-les
(
6. c-b-a-es
(

2. l-k-
(
7. -ni-ns
(

3. -hi-k-n
(
8. -arr-ts
(

4. n-o-les
(
9. t-m-to-s
(

5. -o-at-es
(
10. -et-u-e
(

Bài 4 : Điền a / an / some hoặc any vào chỗ trống.
There isn’t …. milk in the jar.


No, there aren’t …. noodles.


I have … orange.


Do you have … meat?


I’m hungry. I’d like … chicken and rice.


I want … apple.

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Tạ Thị Minh
Dung lượng: 86,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)