BÀI ÔN TẬP LỚP 6 UNIT 3

Chia sẻ bởi Tạ Thị Minh | Ngày 11/10/2018 | 33

Chia sẻ tài liệu: BÀI ÔN TẬP LỚP 6 UNIT 3 thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:


Bài tập ôn tập Tiếng Anh lớp 6 (số 3)
B ài 1: Dùng từ gợi ý trả lời các câu hỏi sau.
A: Who is this?
B: …………………………. Miss Lan.
A: Is she a nurse?
B: Yes, ……………………….
A: Who are they?
B: ……………………… Lan and Hoa.
A: What do they do?
B: …………………… students.
A: What’s that?
B: …………………… eraser.
A: What time does Hoa get up?
B: …………………….. at 6.00.
A: Is he a doctor?
B: No, ……………………………
A: What’s this?
B: ………………………. a couch.
A: Are they engineers?
B: Yes, ………………………….
A: How many brothers and sisters do you have?
B: ………………….. two brothers and two sisters.


Bài 2: Nối câu hỏi ở cột A với câu trả lời thích hợp ở cột B.
Cột A
Cột B
Bài làm

Who’s this?
a. She goes to school at 6.30


What’s her name?
b. Fine, thank you.


Is your house big?
c. It’s Lan.


Is Mr. Tan an engineer or a doctor?
d. Her name’s Thu.


How are you?
e. We live on Tran Phu Street.


Where do you live?
f. She is a nurse.


How many students are there in your class?
g. I’m in Grade 6.


What does your mother do?
h. There are 30.


Which grade are you in?
i. He is an engineer.


What time does Lan go to school?
j. Yes, it is.



Bài 3: Đặt câu hỏi cho các câu sau:
Yes, there are 20 girls in my class.
(

There are three lamps in the room.
(

It’s ten ten.
(

I’m a doctor.
(

He’s ten years old.
(

She has lunch at 11.30 every day.
(

Yes. My school is big.
(

He does his homework every evening.
(

No, I don’t. I don’t listen to music every day.
(

Our school is in the village.
(


Bài 4: Điền từ thích hợp vào chỗ trống.
Nam ………………………. soccer every day.
She ………………………. to school ………………………. the morning.
We ………………………. English ………………………. Monday.
There ………………………. 40 students in my class.
Thu ………………………. up at 5 o’clock.
She ………………………. her teeth after breakfast.
My Mom ………………………. the housework every evening.
I live ………………………. a village.
My class is ………………………. the second floor.
Which class is he ………………………. ?
Bài 5: Tìm và sửa lỗi sai trong các câu sau:
What is your first class in Monday?
(

I goes to bed at ten o’clock.
(

She have her breakfast at home?
(

Does you play sports?
(

When do we have hictory?
(

Does she wash she face?
(

What time are she get up?
(

How many floors does your school has?
(

This is Nga school.
(

Is Nam’s school at the country?
(


Bài 6: Sắp xếp các từ sau thành câu có nghĩa.
is / my / this / school.
(

Thu’s / is / small / house?
(

students / are / there / hundred / nine / school / in / the.
(

book / is / there / desk / in / the / a.
(

on / the / is / classroom / my / second / floor.
(

housework / do / you / the / do / day / every?
(

from / I / past / eleven / seven / to / quarter / classes / have / a.
(

o’clock / at / go / I / to / bed / ten.
(

Tuesday / have / we / history / on.
(

Friday / on / does / Lan / math / have?
(


Bài 7: Hoàn thành đoạn văn sau và trả lời câu hỏi.
Hello. My name (1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Tạ Thị Minh
Dung lượng: 97,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)